Van điện từ | Solenoid valve | Nhập trực tiếp đầy đủ COCQ
I. Giới thiệu, van điện từ là gì?
Van điện từ tên tiếng anh solenoid valve là thiết bị điều khiển bằng cơ điện dùng để đóng mở kiểm soát dòng chảy của chất lỏng, chất khí và hơi nóng. Van điện từ hoạt động nhờ nguồn điện 12V, 24V, 110V, 220V đi qua coil điện tạo ra lực hút kéo pít tông, màng van, lò xo cho phép lưu chất đi qua van, thay thế con người đóng mở bằng tay.
Van điện từ là dòng van đóng mở với tốc độ siêu nhanh từ 1 giây cho phép cấp điện van mở ngắt điện van đóng là dạng van điện từ thường đóng, cho phép cấp điện van đóng ngắt điện van mở là dạng van điện từ thường mở.
Công ty chúng tôi chuyên nhập khẩu và cung cấp van điện từ xuất xứ Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản, Châu Âu. Kích thước có từ 8A - 200A. Van vật liệu inox 304, inox 316, gang, đồng, nhựa. Chính hãng chất lượng, đầy đủ giấy tờ COCQ, PKL. Bảo hành 12 tháng, đổi trả ưu tiên và hỗ trợ giao hàng toàn quốc !
II. Hình ảnh van điện từ

III. Thông số kỹ thuật van điện từ
Kích thước: |
8A, 10A, 15A, 20A, 25A, 32A, 40A, 50A, 65A, 80A, 100A, 125A, 150A, 200A |
Vật liệu thân: |
Gang, nhựa pvc, nhựa upvc, inox 304, inox 316, đồng |
Vật liệu màng: |
Teflon (PTFE), Vitton, EPDM, NBR |
Điện áp: |
12V, 24V, 110V, 220V AC DC |
Áp lực: |
0 - 100 kg/cm2 |
Nhiệt độ: |
- 10 độ C ~ 180 độ C |
Kiểu lắp: |
Lắp ren trong, lắp mặt bích |
Ký hiệu: |
Thường mở, Thường đóng |
Môi trường: |
Nước, dầu, khí, gas, hóa chất, hơi nóng |
Bảo hành: |
12 tháng |
Hàng hóa: |
Có sẵn, có COCQ |
IV. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động van điện từ
1. Cấu tạo van điện từ
Van điện từ cấu tạo gồm 5 bộ phận chính: Thân, coil điên, lò xo, màng van
a. Thân van điện từ
Thân van được đúc từ kim loại đồng, inox, nhựa, gang nguyên khối chi tiết bộ phận nửa dưới lổ hổng cho lưu chất đi qua và phần nửa trên gắn liền với trục van, 2 phần này được lắp khớp với nhau bằng 4 bu lông vào lỗ ren 4 góc, ở giữa đệm cao su làm kín.
b. Coil điện van từ
Coil điện của van được quấn từ dây đồng, vỏ bọc bằng thép hoặc bằng nhựa đúc. Ở giữa coil điện là lỗ xuyên tâm vừa với trục van, để tạo ra từ trường hút trục van lên xuống.

c. Lò xo van điện từ
Lò xo của van điện từ được gắn liền vào màng van, lò xo được làm từ thép không gỉ có nhiệm vụ ép màng van xuống để làm kín bộ phận thân van.
d. Màng van điện từ
Màng van được chế tạo từ cao su EPDM, NBF, Vitton hoặc Piston Teflon. Màng van có nhiệm vụ làm kín khi trục van nâng lên hoặc hạ xuống cho phép lưu chất đi qua hoặc chặn lại.
2. Nguyên lý hoạt động van điện từ
Van điện từ hoạt động theo nguyên lý cấp nguồn điện 12V, 24V, 110V, 220V vào coil điện, từ trường tạo ra lực hút trục van cho phép van đóng và mở. Van điện từ được chia 2 loại: Thường mở ký hiệu NO và thường đóng ký hiệu NC
a. Cơ chế hoạt động van điện từ thường mở NO
Van điện từ thường mở tức là luôn luôn khi không hoạt động. Khi không cấp điện thì van mở lưu chất có thể đi qua tự nhiên, khi cấp điện van đóng lại với điều kiện luôn luôn cấp điện.
b. Cơ chế hoạt động van điện từ thường đóng NC
Van điện từ thường đóng là luôn luôn đóng khi không hoạt động. Khi không có điện van đóng, cấp điện van mở

V. Ứng dụng van điện từ
Van điện từ là thiết bị phổ thông hiện nay được lắp đặt sử dụng ở nhiều hệ thống công nghiệp và khoa học đời sống. Lựa chọn đúng loại van điện từ phù hợp với hệ thống giúp tiết kiệm chi và thời gian, hoạt động hiệu quả, an toàn, quyết định tới sự thành công hay không của toàn bộ hệ thống.
Các hệ thống hiện nay đang trang bị van điện từ:
- Hệ thống hút bụt nhà máy xi măng, nhà máy thức ăn chăn nuôi, nhà máy gỗ, khai thắc quặng sát, thép, than, đá
- Hệ thống lọc nước, máy lọc nước, nhà máy sản xuất nước uống, nước giải khát, bia rượu
- Hệ thống PCCC, Chiler, đài phun nước, nhạc nước
- Hệ thống khí nén, gas
- Hệ thống hơi nóng, lò hơi, sấy, hấp, hệ thống hơi nước nhà máy may, dệt, là, xông hơi, năng lượng turbin
- Hệ thống tưới cây tự động, hệ thống rửa xe tự động, hệ thống rửa WC ...

VI. Ưu điểm và nhược điểm van điện từ
Trước khi tìm hiểu về ưu nhược điểm của van điện từ cần lưu ý tới: Kích thước đường ống bằng van, áp lực tối đa, nhiệt độ tối đa, điện áp, chức năng, lưu chất đi qua van. Cùng tìm hiểu về ưu nhược điểm của van điện từ sau:
1. Ưu điểm van điện từ
- Ưu điểm đóng mở: Van điện từ đóng mở siêu nhanh chỉ từ 0,5 - 1 giây
- Ưu điểm nguồn điện: Hiện tại chúng tối có 12V DC AC, 24 AC DC, 110V AC DC, 220V AC
- Ưu điểm vật liệu: Có 4 loại chất liệu là Inox304, Inox316, Gang dẻo, Đồng thau, Nhựa PVC - UPVC
- Ưu điểm lắp đặt: Lắp đặt nhiều vị trí cao, xa, chôn ngầm, dưới nước, ngang dọc, môi trường độc hại
- Ưu điểm tự động: Van điện từ có thể điều khiển từ xa, kết nối với các thiết bị cảm biến, hẹn giờ
- Ưu điểm giá thành: Giá van điện từ rẻ hơn van mô tơ điện
- Ưu điểm bảo hành: Van điện từ lắp đặt, thay thế sữa chữa từng chi tiết bộ phận bên trọng dễ dàng
- Ưu điểm sử dụng: Van điện từ sử dụng nhiều môi trường chất lỏng, hóa chất, khí nén áp cao, hơi nóng
- Ưu điểm đặc biệt: Van điện từ có thể ngâm dưới nước, hoạt động môi trường dễ cháy nổ, đóng mở tự động thay thế con người làm việc
- Ưu điểm đóng mở nhiều: Van điện từ chuyên dùng để đóng và mở liên tục
2. Nhược điểm van điện từ
- Nhược điểm điện: Khi mất điện đột ngột, không sử dụng được van
- Nhược điểm dòng chảy: Van điện từ không thể điều tiết lưu lượng đi qua van nhiều hoặc ít trực tiếp
- Nhược điểm lưu lượng: Lưu lượng khi đi qua van điện từ bị giảm
- Nhược điểm chất rắn: Van điện từ không sử dụng cho lưu chất rắn, dạng hạ, chất lỏng chứa bùn, rắc, dạng bột các loại
- Nhược điểm ngâm điện: Van điện từ không cho phép ngâm điện có lâu dẫn tới cháy coil điện
- Nhược điểm mở van: Van điện từ cần áp lực dòng chảy từ 0.5 bar để cho van mở hoàn toàn
- Nhược điểm kích thước: Van điện từ chỉ có kích thước đến DN200
VII. Các dòng van điện từ hiện nay đang phân phối
1. Van điện từ phòng chóng cháy nổ
- Kích thước: DN8 - DN80
- Vật liệu thân: Inox 316, Đồng
- Vật liệu màng: Viton , Teflon
- Áp lực bar: 0,2 - 22 bar
- Nhiệt độ: -10 độ C ~ 160 độ C
- Điện áp: 12v, 24v, 110v, 220v
- Kiểu van: Thường mở, thường đóng
- Kết nối: Ren trong
- Tiêu chuẩn: IP65, IP67
- Môi trường: Chống cháy nổ cho gas
- Xuất xứ: Italia, Korea, Taiwan, China
|
 |
2. Van điện từ khí nén áp lực cao
- Kích cỡ: G1/4 - G3 Inch
- Chất liệu thân: Inox 304, Inox 316, Đồng
- Chất liệu màng: Viton , Teflon, EPDM
- Áp lực van: 0,2 - 100 bar
- Nhiệt độ van: -10 độ C ~ 140 độ C
- Điện áp van: 12v, 24v, 110v, 220v
- Dạng van: Thường mở, thường đóng
- Kiểu kết nối: Ren trong
- Tiêu chuẩn: IP65, IP65
- Sử dụng: Khí nén đa dụng, áp lực cao
- Made in: Italia, Korea, Taiwan, China
|
 |
3. Van điện từ hơi nóng
- Cỡ van: 8A - 50A
- Thân van: SUS304 - 316, Đồng, Gang
- Màng van: Viton, Teflon, EPDM
- Áp lực min max: 0,2 - 22 bar
- Nhiệt độ max: -10 độ C ~ 180 độ C
- Nguồn điện: 12v, 24v, 110v, 220v
- Chức năng: Thường mở, thường đóng
- Nối ống: Ren trong, Mặt bích
- Tiêu chuẩn: IP65, IP67
- Làm việc: Hơi nước nóng, hóa chất
- Made in: Ý, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung
|
 |
4. Van điện từ hóa chất
- Size van: 13mm - 90mm
- Nguyên liệu thân: Inox 304, Inox316
- Nguyên liệu màng: Teflon (PTFE)
- Áp suất: 0,2 - 22 bar
- Nhiệt độ sử dụng: -10 độ C ~ 180 độ C
- Điện năng: 12v, 24v, 110v, 220v
- Đóng mở: Thường mở, thường đóng
- Lắp ống: Ren trong, Mặt bích
- Tiêu chuẩn: IP65, IP67
- Hoạt động: Hóa chất dạng lỏng, khí, hơi
- Nhập: Italia, Japan, China, Korea, Taiwan
|
 |
5. Van điện từ rủ bụi
- Ống van: DN8 - DN80
- Cấu tạo thân: Nhôm
- Cấu tạo màng: PTFE, EPDM, NBR
- Áp suất: PN10 - PN25
- Nhiệt độ: -10 độ C ~ 180 độ C
- Điện: 12v, 24v, 110v, 220v
- Kiểu van: Thường mở, thường đóng
- Nối van: Ren trong, Mặt bích
- Tiêu chuẩn: IP65, IP67
- Môi trường: Bụi mịn đa dụng
- Nguồn gốc: Italia, China, Korea, Taiwan
|
 |
6. Van điện từ nhựa
- Cỡ size: Phi 21 - Phi 60
- Chất liệu thân: Nhựa PVC, UPVC
- Chất liệu màng: EPDM, NBR
- Áp suất làm việc: PN10
- Nhiệt độ: -10 độ C ~ 80 độ C
- Điện làm việc: 24v, 220v
- Chức năng: NO, NC
- Kiểu lắp: Ren trong
- Tiêu chuẩn: IP65, IP67
- Sử dụng: Nước đa dụng
- Xuất xứ: Taiwan, China
|
 |
7. Van điện từ inox
- Cỡ ống: DN8 - DN80
- Thân van: Inox 304 - Inox316
- Màng van: EPDM, PTFE, FKM
- Áp suất bar: PN10 - PN20
- Nhiệt độ: -10 độ C ~ 180 độ C
- Nguồn điện: 12v, 24v, 110v, 220v
- Hoạt đông: Thường đóng, thường mở
- Kết nối: Ren trong
- Tiêu chuẩn: IP65, IP67
- Môi trường: Hóa chất
- Xuất xứ: Italia, Korea, taiwan, china
|
 |
8. Van điện từ gang
- Đường kính: DN50 - DN200
- Vật liệu thân: Gang đúc FC
- Vật liệu màng: EPDM, PTFE, FKM
- Áp suất bar: 10 bar
- Nhiệt độ: -10 độ C ~ 180 độ C
- Điện áp: 24v, 220v
- Chức năng: Thường đóng, thường mở
- Kết nối: Mặt bích BS
- Tiêu chuẩn: IP65, IP67
- Môi trường: Nước đa dụng, khí, hơi, dầu
- Nguồn: Đài Loan, Trung Quốc
|
 |
9. Van điện từ đồng
- Kích cỡ van: 8A - 80A
- Vật liệu thân: Đồng thau
- Vật liệu màng: EPDM, PTFE, FKM
- Áp suất bar: 0.5 - 100 bar
- Nhiệt độ max: -10 độ C ~ 180 độ C
- Điện sử dụng: 12v, 24v, 110v, 220v
- Kiểu làm việc: Thường đóng, thường mở
- Lắp ống: Ren
- Tiêu chuẩn: IP65, IP67
- Làm việc: Nước, dầu, khí, gas, hơi nóng
- Nguồn: Đài Loan, Trung Quốc
|
 |
10. Van điện từ mặt bích
- Đường kính: DN15 - DN200
- Vật liệu body: Inox 304, Gang
- Vật liệu seat: EPDM, PTFE, FKM
- Áp lực làm việc: 0.2 - 100 bar
- Nhiệt độ sử dụng: -10 độ C ~ 180 độ C
- Dòng điện: 12v, 24v, 110v, 220v
- Chức năng: Thường đóng, thường mở
- Nối ống: Mặt bích BS
- Tiêu chuẩn: IP65, IP67
- Môi trường: Nước, dầu, khí, gas, hơi nóng
- Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc
|
 |
11. Van điện từ nối ren
- Cỡ ống: DN15 - DN80
- Chất liệu body: Inox304-316, Đồng, Nhựa
- Chất liệu seat: EPDM, PTFE, FKM
- Áp lực làm việc: 0.2 - 100 bar
- Nhiệt độ sử dụng: -10 độ C ~ 180 độ C
- Dòng điện: 12v, 24v, 110v, 220v
- Chức năng: Thường đóng, thường mở
- Nối ống: Ren
- Tiêu chuẩn: IP65, IP67
- Môi trường: Nước, dầu, khí, gas, hơi nóng
- Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc
|
 |
12. Van điện từ thường đóng NC
- Kích thước ống: 8A - 200A
- Nguyên liệu body: Inox, gang, nhựa, đồng
- Nguyên liệu seat: EPDM, PTFE, FKM
- Áp suất bar: 0.2 - 100 bar
- Nhiệt độ: -10 độ C ~ 180 độ C
- Nguồn điện: 12v, 24v, 110v, 220v
- Chức năng: Thường đóng
- Nối van: Mặt bích BS, ren trong
- Tiêu chuẩn: IP65, IP67
- Làm việc: Chất lỏng, khí, hơi
- Nguồn nhập: korea, taiwan, china, italia
|
 |
13. Van điện từ thường mở NO
- Đường kính ống: 13mm - 220mm
- Thân van: Inox, gang, nhựa, đồng
- Màng van: EPDM, PTFE, FKM
- Áp suất làm việc: 0.2 - 100 bar
- Nhiệt độ làm việc: -10 độ C ~ 180 độ C
- Điện áp: 12v, 24v, 110v, 220v
- Hoạt động: Thường mở
- Kết nối: Mặt bích BS, ren trong
- Tiêu chuẩn: IP65, IP67
- Môi trường: Nước, dầu, khí gas, hóa chất
- Xuất xứ: korea, taiwan, china, italia
|
 |
14. Van điện từ Đài Loan
- Kích thước: DN15 - DN200
- Vật liệu thân van: Inox, gang, nhựa, đồng
- Vật liệu màng van: EPDM, PTFE, FKM
- Áp suất: PN10
- Nhiệt độ sử dụng: -10 độ C ~ 180 độ C
- Điện áp sử dụng: 24v, 220v
- Chức năng: Thường mở, thường đóng
- Kiểu lắp: Mặt bích, ren trong
- Tiêu chuẩn: IP65, IP67
- Sử dụng: Nước, dầu, khí, gas, hóa chất
- Xuất xứ: Đài Loan
|
 |
15. Van điện từ Nhật Bản
- Cỡ van:15A - 50A
- Nguyên liệu thân van: Đồng
- Nguyên liệu màng van: EPDM
- Nhiệt độ max: -10 độ C ~ 180 độ C
- Điện áp: 24v, 220v
- Hoạt động: Thường mở, thường đóng
- Kiểu lắp ống: Ren trong
- Tiêu chuẩn: IP65, IP67
- Môi trường: Nước, dầu, khí, gas, hóa chất
- Xuất xứ: Japan
|
 |
16. Van điện từ Italia
- Đường kính ống:1/4'' - 3'' Inch
- Vật liệu thân: SUS316, Đồng
- Vật liệu màng: Vitton, Teflon
- Nhiệt độ: -10 độ C ~ 180 độ C
- Dòng điện: 12v, 24v, 110v, 220v
- Chức năng: No - Nc
- Kiểu ống: Ren trong
- Tiêu chuẩn: IP65, IP67
- Môi trường: Chất lỏng, khí, ống, hơi
- Made in: Ý
|
 |
17. Van điện từ Hàn Quốc
- Kích thước: D21mm - 60mm
- Vật liệu thân: Đồng thau
- Vật liệu đệm: EPDM
- Nhiệt độ: -5 độ C ~ 180 độ C
- Nguồn điện áp: 24v, 220v
- Đóng mở: No - Nc
- Kết nối: Ren trong
- Tiêu chuẩn: IP65, IP67
- Sử dụng: Chất lỏng, khí, ống, hơi
- Nguồn gốc: Korea
|
 |
18. Van điện từ Trung Quốc
- Đường ống: DN15 - DN200
- Vật liệu thân: Đồng, Gang, Inox304
- Vật liệu đệm: Cao su EPDM
- Nhiệt độ max: -5 độ C ~ 180 độ C
- Điện vận hành: 24v, 220v
- Đóng mở: thường mở, thường đóng
- Kết nối: Ren trong, mặt bích
- Tiêu chuẩn: IP65, IP67
- Làm việc: Chất lỏng, khí, ống, hơi
- Xuất xứ: China
|
 |
19. Van điện từ khí nén
- Kích thước: Fi6, Fi8
- Kiểu van: 5/3, 5/2, 4/2, 3/2
- Vật liệu: Nhôm, Nhựa
- Coil điện: 12v, 24v, 110v, 220v
- Áp lực van: 10 bar
- Kết nôi: Ren
- Môi trường: Khí nén
- Xuất xứ: Korea, taiwan, china, japan, G7
|
 |
VIII. Bảng báo giá van van điện từ
Hiện tại chúng tôi chuyên cũng cấp van điện từ 12v, 24v, 110v, 220v, inox, gang, nhựa, đồng, thường đóng, thường mở, Xuất xứ Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Đức, Italia. Đầy đủ giấy tờ COCQ, PKL, BLD, Hóa đơn. Bảo hành 12 tháng. Đổi trả ưu tiên.
Hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận bảng giá, báo giá, catalogue, bản vẽ, hình ảnh của van điện từ chi tiết nhất