Hotline: 0981 922 185
Zalo: 0981 922 185
Van bướm
Hotline: 0981 922 185
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Lượt xem: 12650
Đánh giá 5 lượt đánh giá
Van bướm là gì | Tổng hợp van bướm tay gạt, tay quay, điều khiển
Van bướm có tên tiếng anh Butterfly valve là sản phẩm được sử dụng để gắn giữa các hệ thống đường ống, thiết bị máy công nghiệp với nhau. Chức năng của van cánh bướm dùng để mở đóng cho các lưu chất đi qua van dạng một chiều hoặc hai chiều, đặc biệt hơn van bướm chuyên dùng điều tiết lưu lượng nhiều hoặc ít đi qua cánh van rất tốt.
Van bướm được thiết kế và sản xuất theo các model của hãng sản xuất khác như: Kích thước, vật liệu, áp lực chịu được, kiểu kết nối, nhiệt độ chịu được, chức năng và nguồn gốc xuất xứ tạo ra các sản phẩm sau đây:
Công Ty chuyên nhập khẩu và phân phối van bướm DN15, DN20, DN25, DN32, 40A, 50A, 65A, 80A, DN100, DN125, DN150, 200A, 250A, 300A, DN350, DN400, DN450, DN500, 600A, 800A, DN1000, 1200A, 1500A, DN2000. Xuất xứ Korea, Taiwan, China, Japan, Gemany, USA, Turkey, Malaysian, Italia. Hàng chính hãng, chất lượng cao, mẫu mã kích cỡ đa dạng, mẫu mã đẹp, cam kết bảo hành 12 tháng, đổi trả ưu tiên, đầy đủ giấy tờ và giao hàng nhanh toàn quốc !
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Van bướm có cấu tạo gồm 5 bộ phận chính: Thân van, trục van, cánh van, gioăng van, bộ phận điều khiển
Vật liệu inox, thép, gang, nhôm, nhựa được sử dụng để chế tạo ra phần khung thân của van bướm. Đúc nguyên khối bằng kim loại, lớp vỏ ngoài phủ lớp sơn eopoxy giúp van bướm chắc chắn, màu sắc đa dạng, bóng đẹp, chống ăn mòn, tuổi thọ cao.
Thân van bướm được chế tạo đúc liền hai mặt bích, kiểu wafer kẹp, kiểu lug kẹp, kiểu calmp, kiểu hàn vi sinh nhằm kết nối với các phụ kiện đường ống và các thiết bị máy công nghiệp. Các bộ phận trục van, cánh van, gioăng làm kín được nằm bên trong thân van, phần điều khiển gắn bên trên thân.
Trục van bướm hay còn gọi ty van bướm được làm từ inox, thép, nhựa là ba nguyên liệu chính. Đây là thanh tròn hai đầu nối ren. Đầu trên được gắn với bộ phận điều khiển như tay gạt, tay kẹp, tay quay, tay rút, bộ điều khiển điện, bộ điều khiển khí nén. Đầu dưới được gắn với cánh van.
Cánh van bướm hay còn gọi đĩa van bướm được làm từ inox, gang, thép, nhựa, nhôm. Đây là bộ phân tiếp xúc trực tiếp với lưu chất, được thiết dạng đĩa tròn, hình dẹp mỏng, được gắn vào trục van và xoay 90 độ trong lòng của gioăng làm kín.
Gioăng van bướm hay còn gọi đệm van bướm được làm từ cao su EPDM, Nhựa PTFE, ngoài ra van bướm có dạng không gioăng tự làm kín bằng đĩa van. Gioăng được được vành xung bên trong thân van, giúp cho cánh van mở đóng chèn vào các khe hở chống rò rỉ, chống ồn, chống thâm nước, cách nhiệt, chống ma sát, chống tổn thất áp suất.
Thiết bị điều khiển của van bướm gồm có tay gạt, tay quay, tay kẹp, tay rút được làm từ inox, gang, thép, nhựa, nhôm, ngoài ra còn có mô tơ điều khiển điện, xy lanh truyền động khí nén tất cả thiết bị trên được kết nối với trục van bướm.
Cơ chế hoạt động mở đóng van bướm đầu tiên là nhờ vào lực tác động từ con người lên tay quay, tay gạt, tay kẹp, tay rút hoặc tự động nhờ bộ điều khiển mô tơ điện, bộ điều khiển truyền động khí nén.
Khi lực được tác động lên trục van xoay, trục van xoay đồng nghĩa với cánh van xoay trong khoảng từ 0 độ đến 90 độ trong vòng làm kín của gioăng cao su. Như vậy lưu lượng đi van có thể điều tiết lớn nhỏ vì cánh van mở có thể cố đinh ở góc tùy chọn.
* Để nắm rõ hơn xin mời quý khách hàng xem hình động dưới đây:
* Mời quý khách hàng xem video nguyên lý hoạt động của van bướm sau đây:
Để có thể lựa chọn sử dụng đúng dòng van bướm phù hợp và tối ưu nhất cho hệ thống, quý khách hàng cần lưu ý các thông số kỹ thuật như sau: Kích thước đường ống, vật liệu van, lưu chất đi qua van, áp lực làm việc, nhiệt độ làm việc, kiểu kết nối, chức năng mở đóng và nguồn gốc xuất xứ.
Tìm hiểu về những hệ thống chuyên ứng dụng van bướm:
Quý khách hàng thân mến, việc chọn cho hệ thống của mình dòng van bướm ứng dụng tối ưu nhất giúp cho quý khách tiết kiệm được chi phí, tăng năng suất làm việc, tiết kiệm thời gian và nhân công, tăng tuổi, an toàn cho người vận hành.
Tìm hiểu về những ưu điểm nổi bật và hạn chế của dòng van cánh bướm:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: + Kích cỡ: 50A – DN350 + Vật liệu: Inox, gang, thép, nhựa, nhôm + Áp lực làm việc: PN16, PN25 + Nhiệt độ làm việc: - 5 ~ 250 độ C + Kết nối: Wafer, Lug, Hai mặt bích + Môi trường: Nước, dầu, khí, hóa chất + Xuất xứ: Korea, Taiwan, china, japan, malaysia |
2. Van bướm tay quay
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
+ Size cỡ: DN40 – DN2000 + Chất liệu: Inox, gang, thép, nhựa, nhôm + Áp lực làm việc: 16 bar, 25 bar + Nhiệt độ lưu chất: - 5 ~ 250 độ C + Kết nối: Wafer, Lug, Mặt bích + Môi trường: Nước, dầu, khí, hóa chất + Made in: Korea, Taiwan, china, japan, malaysia |
3. Van bướm khí nén
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: + Đường ống: D40 – D2200 + Cấu tạo: Inox, gang, thép, nhựa, nhôm + Áp lực bar: 16 bar, 25 bar + Áp lực đóng mở: 2 – 8 bar + Nhiệt độ: - 5 ~ 250 độ C + Kiểu lắp: Wafer, Lug, Mặt bích + MT: C lỏng, khí nén, hơi nóng, hóa chất + Made in: Hàn, Nhật, Trung, Đài |
4. Van bướm điện
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: + Đường ống: DN40 – DN1000 + Nguyên liệu: Inox, gang, thép, nhựa, nhôm + Áp suất bar: 16 bar, 25 bar + Điện áp: 24V, 220V, 380V + Nhiệt độ lưu chất: - 5 ~ 250 độ C + Kiểu kết nối: Wafer, Lug, Mặt bích + Lviệc: Chất lỏng, khí nén, hơi nóng, hóa chất + Xuất xứ: Korea, taiwan, china, japan |
5. Van bướm tín hiệu điện
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: + Size van: D60 – D500 + Nguyên liệu: Gang, Inox + Áp suất bar: PN10, PN16 + Tín hiệu: 24VDC, 220VAC + Nhiệt độ lưu chất: - 5 ~ 80 độ C + Kiểu kết nối: Wafer đa tiêu chuẩn +Sử dụng: Chất lỏng đa dụng + Xuất xứ: Hàn Quốc, Korea, China, Malaysia |
6. Van bướm hai mặt bích
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: + Size van: DN80 – DN1000 + Chất liệu: Gang, Inox, Thép + Áp suất max: PN10, PN16, PN25 + Nhiệt độ max: - 5 ~ 280 độ C + Nối ống: Hai mặt bích + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS + Sử dụng: Nước, dầu, khí, hơi, xăng + Xxứ: T Quốc, korea, malaysia, taiwan, eu |
7. Van bướm inox
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
+ Size cỡ: D49 – D1000 + Chất liệu: Inox201, Inox 304, Inox 316 + Áp suất max: 10bar, 16bar, 25bar + Nhiệt độ lưu chất: - 5 ~ 250 độ C + Kết nối: Kẹp Wafer, hai mặt bích + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS + Sd: Nước thải, nước sạch, hóa chất, hơi nóng + Nguồn: China, Korea, Taiwan, Japan |
8. Van bướm nhựa
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: + Đường kính: D60 – D400 + Chất liệu: Nhựa PVC, UPVC, CPVC, PVDF + Áp suất max: 10kg/cm2 + Nhiệt độ lưu chất: - 5 ~ 90 độ C + Kết nối: Kẹp mặt bích + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS + Sử dụng: Chất lỏng, hóa chất, axit, bazo + Nguồn: Trung Quốc, Đài Loan |
9. Van bướm gang
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: + Đường ống van: 1/1-2’’ – 400’’ Inch + Chất liệu: Gang FC, FCD, + Áp suất max: 10kg/cm2 + Nhiệt độ lưu chất: - 5 ~ 90 độ C + Kết nối: Hai mặt bích, kẹp waferm Lug + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS + Sử dụng: Nước, dầu, khí + Nguồn: China, Taiwan, Korea, China, Malaysia |
10. Van bướm thép
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: + Cỡ ống: DN50 – DN1000 + Chất liệu: Thép A216, Thép WCB + Áp suất max: 10bar, 16bar, 25bar + Nhiệt độ max: - 5 ~ 250 độ C + Kiểu kết nối: Hai mặt bích, kẹp wafer + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS + Sử dụng: Nước, xăng, dầu, khí, hơi nóng + Xuất xứ : Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc |
11. Van bướm inox vi sinh
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: + Cỡ ống: DN50 – DN1000 + Chất liệu: Thép A216, Thép WCB + Áp suất max: 10bar, 16bar, 25bar + Nhiệt độ max: - 5 ~ 250 độ C + Kiểu kết nối: Hai mặt bích, kẹp wafer + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS + Sử dụng: Nước, xăng, dầu, khí, hơi nóng + Xuất xứ : Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc |
12. Van bướm silo
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: + Kích thước: DN50 – DN500 + Chất liệu: Nhôm, thép, gang, inox + Áp suất max: 0,25 bar + Nhiệt độ: - 5 ~ 80 độ C + Kiểu ống: 1 mặt bích sơ mi, 2 mặt bích sơ mi + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS + Sd: Xi măng, Bột, Than, Đá, Bê Tông, Hạt rắn + Xuất xứ : Trung Quốc |
13. Van bướm teflon
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: + Kích thước: 50A – 500A + Chất liệu: Thép bọc Teflon + Áp lực bar: 10bar, 16bar + Nhiệt độ làm việc: - 5 ~ 180 độ C + Kiểu nối ống: Kiểu Wafer + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS + Môi trường: Nước, dầu, khí, hơi, hoá chất + Xx: Trung Quốc, Japan, Đài Loan, Hàn Quốc |
14. Van bướm nhôm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: + Cỡ van: D60 – D500 + Chất liệu: Nhôm đúc + Áp lực bar: 10bar + Nhiệt độ hệ thống: - 5 ~ 80 độ C + Kiểu nối ống: Kiểu kẹp Wafer + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS + Môi trường: chất lỏng đa dụng + Xuất xứ : Nhật Bản |
15. Van bướm kiểu wafer
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: + Cỡ inh: 2’’ – 80’’ + Vật liệu: Nhôm, gang, thép, inox, nhựa + Áp lực bar: 10bar – 25 bar + Nhiệt độ max: - 5 ~ 350 độ C + Kiểu nối ống: Wafer đa tiêu chuẩn + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS + Môi trường: Nước, dầu, khí, gas, hơi, hoá chất + Xxứ : Korea, Taiwan, China, Japan, Malaysia |
16. Van bướm kiểu lug
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: + Cỡ inh: DN50 – DN500 + Vật liệu: Gang, thép, inox + Áp lực bar: 10, 16 kg/cm2 + Nhiệt độ max: - 5 ~ 180 độ C + Kiểu nối: Lug + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS + Sử dụng: Nước, dầu, khí, gas, hơi, hoá chất + Made in: Korea, Taiwan, China, Japan |
17. Van bướm Malaysia
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: + Ống van: 50A – 2000A + Vật liệu: Gang dẻo + Áp lực van: 10/16 bar + Nhiệt độ van: - 5 ~ 80 độ C + Kiểu nối: Hai mặt bích, Kẹp Wafer + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS + Môi trường: Chất lỏng đa dạng + Xuất xứ: Malaysia |
18. Van bướm Hàn Quốc
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
+ Ống van: D60 – D2200 + Nguyên liệu: Gang, inox. thép + Áp lực van làm việc: PN16 + Nhiệt độ van làm việc: - 5 ~ 180 độ C + Nối van: Hai mặt bích, Kẹp Wafer + Tiêu chuẩn: BS, DIN, ANSI, JIS + MT: Chất lỏng, khí nén, hơi nóng, hoá chất + Xuất xứ: Hàn Quốc |
19. Van bướm Đài Loan
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: + Cỡ van: 50A – 1000A + Cấu tạo: Gang, inox. thép + Áp suất làm việc: 10, 16 kg/cm2 + Nhiệt độ: - 5 ~ 180 độ C + Kiểu kết nối: Mặt bích, Kẹp Wafer + Tiêu chuẩn: BS, DIN, ANSI, JIS + Sd: Chất lỏng, khí nén, hơi nóng, hoá chất + Xuất xứ: Taiwan |
20. Van bướm Trung Quốc
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: + Cỡ size: DN40 – 2000A + Nguyên liệu: Gang, inox. Thép, Nhựa, Nhôm + Áp lực hệ thống: PN10, PN16 + Nhiệt độ hệ thống: - 5 ~ 250 độ C + Kết nối: Mặt bích, Kẹp Wafer + Tiêu chuẩn: BS, DIN, ANSI, JIS + Môi trường: Nước, dầu, khí, gas, hoá chất + Xuất xứ: China |
21. Van bướm Thổ Nhĩ Kỳ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: + Kích cỡ van: DN50 – DN1000 + Vật liệu: Gang đúc + Áp lực hệ thống: 16 bar + Nhiệt độ hệ thống: - 5 ~ 90 độ C + Kiểu ống: Mặt bích, Kẹp Wafer + Tiêu chuẩn: BS, DIN, ANSI, JIS + Môi trường: Nước đa dụng + Xuất xứ: Tukey |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: + Kích thước: DN50 – DN1000 + Body van: Inox, Thép + Áp lực: 16 bar + Nhiệt độ : - 5 ~ 300 độ C + Kiểu nối: Mặt bích, Kẹp Wafer + Tiêu chuẩn: BS, DIN, ANSI, JIS + Môi trường: Nước, dầu, xăng, hơi nóng, khí + Xxứ: China, Korea, Taiwan, Japan, Châu Âu |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: + Kích thước: 50A - 1000A + Body van: Gang, thép, inox, nhựa + Áp lực: PN16 + Nhiệt độ : - 5 ~ 200 độ C + Kiểu nối: Hai mặt bích, Kẹp Wafer + Tiêu chuẩn: BS, DIN, ANSI, JIS + MtT: Nước, dầu, xăng, hơi nóng, khí + Madein: China, Korea, Taiwan, Japan |
Quý khách hàng thân mến do bảng giá có thay đổi từng quý, vì vậy để nhận được bảng giá van bướm mới nhất và chính xác nhất, quý khách hay liên hệ trực tiếp với đội ngũ tư vấn và hỗ trợ của công ty.
Hiện Tại Công Ty chúng tối chuyên nhập khẩu và phân phối van bướm, van cổng, van bi, van một chiều, van lọc y. Xuất xứ Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Malaysia, Châu âu. Bảo hành 1 năm, cam kết hàng đẹp, mẫu mã đa dang, đầy đủ kích thước, giấy tờ.
Hãy liên hệ ngay để nhận được hình ảnh thực tế, catalogue, COCQ và báo giá van bướm.
Có thể bạn chưa biết?
Van bướm được phát minh vào thế kỷ thứ 18 do người Mỹ tạo ra. Trải qua thời gian van bướm được cải tạo sản xuất rộng rãi ở Nhật Bản và các nước G7, cho tới nhưng năm 70 tại Việt Nam van bướm được nhập khẩu và sử dụng phổ biến.
Người gửi / điện thoại
CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP THUẬN PHÁT
Địa chỉ: Số 9/57/475 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội
VPGD: Số 152 - Phố Đa Sĩ - P.Kiến Hưng - Q.Hà Đông - Tp.Hà Nội
VPGD: Số 46N1 - Phố Đông Chiêu - P.Tân Đông Hiệp - Tx.Dĩ An - Tp.Bình Dương.
Thuận Phát là đơn vị uy tín hàng đầu khu vực trong lĩnh vực phân phối van công nghiệp chất lương cao, tự động hóa thông minh.
Mr. Thuận: 0981 922 185
Kế toán: 0328.94.2662
Email: thuan@cnthuanphat.com
Website: congnghiepgroup.com