Van bướm là gì | Tổng hợp van bướm tay gạt, tay quay, điều khiển

Mr.Kiên 0965.241.836

Mr.Thuận 0981922185

Danh mục sản phẩm
Đang truy cập: 63
Trong ngày: 1867
Trong tuần: 12714
Lượt truy cập: 1163978
casdfasd
dfsdfsdfsdf
Hỗ trợ trực tuyến

Hotline: 0981 922 185
Zalo: 0981 922 185

Van bướm

Van bướm
van-buom - ảnh nhỏ  1

Van bướm

Hotline: 0981 922 185

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

  • Kích cỡ van: D21 – D2200
  • Nguyên liệu: Inox, gang, thép, nhựa, nhôm, vi sinh
  • Nguyên liệu trục: Inox, thép, nhựa
  • Nguyên liệu cánh: Inox, thép, gang, nhựa, vi sinh
  • Nguyên liệu gioăng: EPDM, PTFE, NBR
  • Nguyên liệu điều khiển: Thép, inox, nhựa, nhôm
  • Nguyên liệu sơn: Epoxy
  • Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25
  • Nhiệt độ làm việc: - 5 độ C ~ 300 độ C
  • Kết nối: Mặt bích, Wafer, Lug, Clamp, Hàn
  • Tiêu chuân: JIS, DIN, ANSI, BS
  • Sử dụng: Nước, dầu, khí, gas, hóa chất
  • Xuất xứ: Korea, Taiwan, China, Japan, Malaysia…vv
  • Bảo hành 12 tháng, đầy đủ giấy tờ, có hàng sẵn

Lượt xem: 12003

Mã sản phẩm: Van bướm

Đánh giá 5 lượt đánh giá

Van bướm là gì | Tổng hợp van bướm tay gạt, tay quay, điều khiển

I. Giới thiệu, van bướm là gì?

Van bướm có tên tiếng anh Butterfly valve là sản phẩm được sử dụng để gắn giữa các hệ thống đường ống, thiết bị máy công nghiệp với nhau. Chức năng của van cánh bướm dùng để mở đóng cho các lưu chất đi qua van dạng một chiều hoặc hai chiều, đặc biệt hơn van bướm chuyên dùng điều tiết lưu lượng nhiều hoặc ít đi qua cánh van rất tốt.

Van bướm được thiết kế và sản xuất theo các model của hãng sản xuất khác như: Kích thước, vật liệu, áp lực chịu được, kiểu kết nối, nhiệt độ chịu được, chức năng và nguồn gốc xuất xứ tạo ra các sản phẩm sau đây:

  • Van bướm tay gạt là gì?
  • Van bướm tay quay là gì?
  • Van bướm điện là gì?
  • Van bướm khí nén là gì?
  • Van bướm tín hiệu điện là gì?
  • Van bướm gang là gì?
  • Van bướm inox là gì?
  • Van bướm thép là gì?
  • Van bướm nhôm là gì?
  • Van bướm nhựa là gì?
  • Van bướm inox vi sinh là gì?
  • Van bướm silo là gì?
  • Van bướm Teflon PTFE là gì?
  • Van bướm mặt bích là gì?
  • Van bướm kiểu wafer là gì?
  • Van bướm kiểu lug là gì?
  • Van bướm Nhật Bản là gì?
  • Van bướm Trung Quốc là gì?
  • Van bướm Hàn Quốc là gì?
  • Van bướm Đài Loan là gì?
  • Van bướm Malaysia là gì?
  • Van bướm Thổ Nhỹ Kì là gì?
  • Van bướm Đức là gì?
  • Van bướm Mỹ là gì?
  • Van bướm Ý là gì?

van cánh bươm

Công Ty chuyên nhập khẩu và phân phối van bướm DN15, DN20, DN25, DN32, 40A, 50A, 65A, 80A, DN100, DN125, DN150, 200A, 250A, 300A, DN350, DN400, DN450, DN500, 600A, 800A, DN1000, 1200A, 1500A, DN2000. Xuất xứ Korea, Taiwan, China, Japan, Gemany, USA, Turkey, Malaysian, Italia. Hàng chính hãng, chất lượng cao, mẫu mã kích cỡ đa dạng, mẫu mã đẹp, cam kết bảo hành 12 tháng, đổi trả ưu tiên, đầy đủ giấy tờ và giao hàng nhanh toàn quốc !

II. Thông số kỹ thuật van bướm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

  • Kích cỡ van: D21 – D2200
  • Nguyên liệu thân: Inox, gang, thép, nhựa, nhôm, vi sinh
  • Nguyên liệu trục: Inox, thép, nhựa
  • Nguyên liệu cánh: Inox, thép, gang, nhựa, vi sinh
  • Nguyên liệu gioăng: EPDM, PTFE, NBR
  • Nguyên liệu tay điều khiển: Hợp kim nhôm, thép, inox, nhựa, nhôm
  • Nguyên liệu sơn: Epoxy
  • Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25
  • Nhiệt độ làm việc: - 5 độ C ~ 300 độ C
  • Kết nối: Mặt bích, Wafer, Lug, Clamp, Hàn
  • Tiêu chuân: JIS, DIN, ANSI, BS
  • Sử dụng: Nước, dầu, khí, gas, hóa chất
  • Xuất xứ: Korea, Taiwan, China, Japan, Malaysia…vv
  • Bảo hành 12 tháng, đầy đủ giấy tờ, có hàng sẵn

III. Hình ảnh thực tế van bướm

van bướm gang tay quay

IV. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động van bướm

1. Cấu tạo van bướm

Van bướm có cấu tạo gồm 5 bộ phận chính: Thân van, trục van, cánh van, gioăng van, bộ phận điều khiển

1.1. Thân van bướm

Vật liệu inox, thép, gang, nhôm, nhựa được sử dụng để chế tạo ra phần khung thân của van bướm. Đúc nguyên khối bằng kim loại, lớp vỏ ngoài phủ lớp sơn eopoxy giúp van bướm chắc chắn, màu sắc đa dạng, bóng đẹp, chống ăn mòn, tuổi thọ cao.

Thân van bướm được chế tạo đúc liền hai mặt bích, kiểu wafer kẹp, kiểu lug kẹp, kiểu calmp, kiểu hàn vi sinh nhằm kết nối với các phụ kiện đường ống và các thiết bị máy công nghiệp. Các bộ phận trục van, cánh van, gioăng làm kín được nằm bên trong thân van, phần điều khiển gắn bên trên thân.

1.2. Trục van bướm

Trục van bướm hay còn gọi ty van bướm được làm từ inox, thép, nhựa là ba nguyên liệu chính. Đây là thanh tròn hai đầu nối ren. Đầu trên được gắn với bộ phận điều khiển như tay gạt, tay kẹp, tay quay, tay rút, bộ điều khiển điện, bộ điều khiển khí nén. Đầu dưới được gắn với cánh van.

1.3. Cánh van bướm

Cánh van bướm hay còn gọi đĩa van bướm được làm từ inox, gang, thép, nhựa, nhôm. Đây là bộ phân tiếp xúc trực tiếp với lưu chất, được thiết dạng đĩa tròn, hình dẹp mỏng, được gắn vào trục van và xoay 90 độ trong lòng của gioăng làm kín.

cấu tạo van bướm

1.4. Gioăng van bướm

Gioăng van bướm hay còn gọi đệm van bướm được làm từ cao su EPDM, Nhựa PTFE, ngoài ra van bướm có dạng không gioăng tự làm kín bằng đĩa van. Gioăng được được vành xung bên trong thân van, giúp cho cánh van mở đóng chèn vào các khe hở chống rò rỉ, chống ồn, chống thâm nước, cách nhiệt, chống ma sát, chống tổn thất áp suất.

1.5. Bộ phận điều khiển

Thiết bị điều khiển của van bướm gồm có tay gạt, tay quay, tay kẹp, tay rút được làm từ inox, gang, thép, nhựa, nhôm, ngoài ra còn có mô tơ điều khiển điện, xy lanh truyền động khí nén tất cả thiết bị trên được kết nối với trục van bướm.

2. Nguyên lý hoạt động van bướm

Cơ chế hoạt động mở đóng van bướm đầu tiên là nhờ vào lực tác động từ con người lên tay quay, tay gạt, tay kẹp, tay rút hoặc tự động nhờ bộ điều khiển mô tơ điện, bộ điều khiển truyền động khí nén.

Khi lực được tác động lên trục van xoay, trục van xoay đồng nghĩa với cánh van xoay trong khoảng từ 0 độ đến 90 độ trong vòng làm kín của gioăng cao su. Như vậy lưu lượng đi van có thể điều tiết lớn nhỏ vì cánh van mở có thể cố đinh ở góc tùy chọn.

* Để nắm rõ hơn xin mời quý khách hàng xem hình động dưới đây:

nguyên lý đóng mở van bướm

* Mời quý khách hàng xem video nguyên lý hoạt động của van bướm sau đây:

V. Ứng dụng van bướm

Để có thể lựa chọn sử dụng đúng dòng van bướm phù hợp và tối ưu nhất cho hệ thống, quý khách hàng cần lưu ý các thông số kỹ thuật  như sau: Kích thước đường ống, vật liệu van, lưu chất đi qua van, áp lực làm việc, nhiệt độ làm việc, kiểu kết nối, chức năng mở đóng và nguồn gốc xuất xứ.

Tìm hiểu về những hệ thống chuyên ứng dụng van bướm:

  • Ứng dụng 1: Van bướm ứng dụng cho nhà máy xử lý nước thải, nước sạch
  • Ứng dụng 2: Van bướm ứng dụng cho thiết bị máy lọc nước công nghiệp
  • Ứng dung 3: Van bướm ứng dụng cho hệ thống PCCC thủy điện, nhiệt điện
  • Ứng dụng 4: Van bướm ứng dụng cho hệ thống đóng tàu biển
  • Ứng dụng 5: Van bướm ứng dụng cho hệ thống máy bơm nước
  • Ứng dụng 5: Van cánh bướm ứng dụng cho hệ thống bể bơi, hồ nước
  • Ứng dụng 6: Van bướm ứng dụng cho hệ thống chiler điều hòa, khí nén, quạt gió
  • Ứng dụng 7: Van bướm ứng dụng cho hệ thống hơi, lò hơi, hệ thống sấy, hấp, là
  • Ứng dụng 8: Van bướm ứng dụng cho nghành thực phẩm sản xuất
  • Ứng dụng 9: Van bướm ứng dụng cho nghành dược phẩm sản xuất
  • Ứng dụng 10: Van bướm ứng dụng cho nông nghiệp tưới tiêu, khai thác tài nguyên

Quý khách hàng thân mến, việc chọn cho hệ thống của mình dòng van bướm ứng dụng tối ưu nhất giúp cho quý khách tiết kiệm được chi phí, tăng năng suất làm việc, tiết kiệm thời gian và nhân công, tăng tuổi, an toàn cho người vận hành.

ứng dụng van bướm

VI. Ưu điểm và nhược điểm van bướm

Tìm hiểu về những ưu điểm nổi bật và hạn chế của dòng van cánh bướm:

1. Ưu điểm van bướm

  • Ưu điểm đóng mở: Van bướm có khả năng đóng mở nhanh
  • Ưu điểm điều tiết: Van bướm cho phép lưu lượng đi qua van nhiều hoặc ít
  • Ưu điểm  nhiệt độ: Van bướm chịu được nhiệt độ cao lên tới 350 độ C
  • Ưu điểm áp lực: Van bướm chịu được áp lực lên tới 16 bar
  • Ưu điểm lắp đặt: Van bướm có thể lắp ở trên cao, không gian hẹp, chôn ngầm
  • Ưu điểm thiết kế: Van bướm có nhiều kích cơ đường ống từ DN40 – DN2000
  • Ưu điểm kiểu lắp: Van bướm có thể lắp đứng, ngang, nghiêng chéo
  • Ưu điểm chức năng: Van bướm có thể điều khiển tự động bằng điện và khí nén

2. Nhược điểm van bướm

  • Nhược điểm sử dụng: Van bướm không dùng cho hệ thống bột, tinh bột, hạt rắn kim loại, chất lỏng đông đặc, kết dính

VII. Phân loại van bướm hiện nay đang cung cấp.

1. Van bướm tay gạt

van bướm tay gạt thân gang cánh inox

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 + Kích cỡ: 50A – DN350

 + Vật liệu: Inox, gang, thép, nhựa, nhôm

 + Áp lực làm việc: PN16, PN25

 + Nhiệt độ làm việc: - 5 ~ 250 độ C

 + Kết nối: Wafer, Lug, Hai mặt bích

 + Môi trường: Nước, dầu, khí, hóa chất

 + Xuất xứ: Korea, Taiwan, china, japan,  malaysia

2. Van bướm tay quay

van bướm tay quay vô lăng   THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 + Size cỡ: DN40 – DN2000

 + Chất liệu: Inox, gang, thép, nhựa, nhôm

 + Áp lực làm việc: 16 bar, 25 bar

 + Nhiệt độ lưu chất: - 5 ~ 250 độ C

 + Kết nối: Wafer, Lug, Mặt bích

 + Môi trường: Nước, dầu, khí, hóa chất

 + Made in: Korea, Taiwan, china, japan, malaysia

3. Van bướm khí nén

van bướm khí nén thân gang đĩa inox

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 + Đường ống: D40 – D2200

 + Cấu tạo: Inox, gang, thép, nhựa, nhôm

 + Áp lực bar: 16 bar, 25 bar

 + Áp lực đóng mở: 2 – 8 bar

 + Nhiệt độ: - 5 ~ 250 độ C

 + Kiểu lắp: Wafer, Lug, Mặt bích

 + MT: C lỏng, khí nén, hơi nóng, hóa chất

 + Made in: Hàn, Nhật, Trung, Đài

4. Van bướm điện

van bướm điện thân gang đĩa inox

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 + Đường ống: DN40 – DN1000

 + Nguyên liệu: Inox, gang, thép, nhựa, nhôm

 + Áp suất bar: 16 bar, 25 bar

 + Điện áp: 24V, 220V, 380V

 + Nhiệt độ lưu chất: - 5 ~ 250 độ C

 + Kiểu kết nối: Wafer, Lug, Mặt bích

 + Lviệc: Chất lỏng, khí nén, hơi nóng, hóa chất

 + Xuất xứ: Korea, taiwan, china, japan

5. Van bướm tín hiệu điện

van bướm tín hiệu điện kèm công tắc giám sát

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 + Size van: D60 – D500

 + Nguyên liệu: Gang, Inox

 + Áp suất bar: PN10, PN16

 + Tín hiệu: 24VDC, 220VAC

 + Nhiệt độ lưu chất: - 5 ~ 80 độ C

 + Kiểu kết nối: Wafer đa tiêu chuẩn

 +Sử dụng: Chất lỏng đa dụng

 + Xuất xứ: Hàn Quốc, Korea, China, Malaysia

6. Van bướm hai mặt bích

van bướm mặt bích tay quay  

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 + Size van: DN80 – DN1000

 + Chất liệu: Gang, Inox, Thép

 + Áp suất max: PN10, PN16, PN25

 + Nhiệt độ max: - 5 ~ 280 độ C

 + Nối ống: Hai mặt bích

 + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS

 + Sử dụng: Nước, dầu, khí, hơi, xăng

 + Xxứ: T Quốc, korea, malaysia, taiwan, eu

7. Van bướm inox

van bướm inox teflon tay gạt   THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 + Size cỡ: D49 – D1000

 + Chất liệu: Inox201, Inox 304, Inox 316

 + Áp suất max: 10bar, 16bar, 25bar

 + Nhiệt độ lưu chất: - 5 ~ 250 độ C

 + Kết nối: Kẹp Wafer, hai mặt bích

 + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS

 + Sd: Nước thải, nước sạch, hóa chất, hơi nóng

 + Nguồn: China, Korea, Taiwan, Japan

8. Van bướm nhựa

van bướm nhựa upvc tay gạt

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 + Đường kính: D60 – D400

 + Chất liệu: Nhựa PVC, UPVC, CPVC, PVDF

 + Áp suất max: 10kg/cm2

 + Nhiệt độ lưu chất: - 5 ~ 90 độ C

 + Kết nối: Kẹp mặt bích

 + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS

 + Sử dụng: Chất lỏng, hóa chất, axit, bazo

 + Nguồn: Trung Quốc, Đài Loan

9. Van bướm gang

van bướm thân gang

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 + Đường ống van: 1/1-2’’ – 400’’ Inch

 + Chất liệu: Gang FC, FCD,

 + Áp suất max: 10kg/cm2

 + Nhiệt độ lưu chất: - 5 ~ 90 độ C

 + Kết nối: Hai mặt bích, kẹp waferm Lug

 + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS

 + Sử dụng: Nước, dầu, khí

 + Nguồn: China, Taiwan, Korea, China, Malaysia

10. Van bướm thép

van bướm thép wcb

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 + Cỡ ống: DN50 – DN1000

 + Chất liệu: Thép A216, Thép WCB

 + Áp suất max: 10bar, 16bar, 25bar

 + Nhiệt độ max: - 5 ~ 250 độ C

 + Kiểu kết nối: Hai mặt bích, kẹp wafer

 + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS

 + Sử dụng: Nước, xăng, dầu, khí, hơi nóng

 + Xuất xứ : Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc

11. Van bướm inox vi sinh

van bướm inox vi sinh tay rut

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 + Cỡ ống: DN50 – DN1000

 + Chất liệu: Thép A216, Thép WCB

 + Áp suất max: 10bar, 16bar, 25bar

 + Nhiệt độ max: - 5 ~ 250 độ C

 + Kiểu kết nối: Hai mặt bích, kẹp wafer

 + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS

 + Sử dụng: Nước, xăng, dầu, khí, hơi nóng

 + Xuất xứ : Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc

12. Van bướm silo

van bướm si lo

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 + Kích thước: DN50 – DN500

 + Chất liệu: Nhôm, thép, gang, inox

 + Áp suất max: 0,25 bar

 + Nhiệt độ: - 5 ~ 80 độ C

 + Kiểu ống: 1 mặt bích sơ mi, 2 mặt bích sơ mi

 + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS

 + Sd: Xi măng, Bột, Than, Đá, Bê Tông, Hạt rắn

 + Xuất xứ : Trung Quốc

13. Van bướm teflon

van bướm teflon

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 + Kích thước: 50A – 500A

 + Chất liệu: Thép bọc Teflon

 + Áp lực bar: 10bar, 16bar

 + Nhiệt độ làm việc: - 5 ~ 180 độ C

 + Kiểu nối ống: Kiểu Wafer

 + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS

 + Môi trường: Nước, dầu, khí, hơi, hoá chất

 + Xx: Trung Quốc, Japan, Đài Loan, Hàn Quốc

14. Van bướm nhôm

van bướm thân nhôm đúc

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 + Cỡ van: D60 – D500

 + Chất liệu: Nhôm đúc

 + Áp lực bar: 10bar

 + Nhiệt độ hệ thống: - 5 ~ 80 độ C

 + Kiểu nối ống: Kiểu kẹp Wafer

 + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS

 + Môi trường: chất lỏng đa dụng

 + Xuất xứ :  Nhật Bản

15. Van bướm kiểu wafer

van bướm kiểu wafer

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 + Cỡ inh: 2’’ – 80’’

 + Vật liệu: Nhôm, gang, thép, inox, nhựa

 + Áp lực bar: 10bar – 25 bar

 + Nhiệt độ max: - 5 ~ 350 độ C

 + Kiểu nối ống: Wafer đa tiêu chuẩn

 + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS

 + Môi trường: Nước, dầu, khí, gas, hơi, hoá chất

 + Xxứ : Korea, Taiwan, China, Japan, Malaysia

16. Van bướm kiểu lug

van bướm kiểu lug  

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 + Cỡ inh: DN50 – DN500

 + Vật liệu: Gang, thép, inox

 + Áp lực bar: 10, 16 kg/cm2

 + Nhiệt độ max: - 5 ~ 180 độ C

 + Kiểu nối: Lug

 + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS

 + Sử dụng: Nước, dầu, khí, gas, hơi, hoá chất

 + Made in: Korea, Taiwan, China, Japan

17. Van bướm Malaysia

van bướm malaysia tay gạt

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 + Ống van: 50A – 2000A

 + Vật liệu: Gang dẻo

 + Áp lực van: 10/16 bar

 + Nhiệt độ van: - 5 ~ 80 độ C

 + Kiểu nối: Hai mặt bích, Kẹp Wafer

 + Tiêu chuẩn: JIS, DIN, ANSI, BS

 + Môi trường: Chất lỏng đa dạng

 + Xuất xứ: Malaysia

18. Van bướm Hàn Quốc

van bướm hàn quốc tay gạt   THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 + Ống van: D60 – D2200

 + Nguyên liệu: Gang, inox. thép

 + Áp lực van làm việc: PN16

 + Nhiệt độ van làm việc: - 5 ~ 180 độ C

 + Nối van: Hai mặt bích, Kẹp Wafer

 + Tiêu chuẩn: BS, DIN, ANSI, JIS

 + MT: Chất lỏng, khí nén, hơi nóng, hoá chất

 + Xuất xứ: Hàn Quốc

19. Van bướm Đài Loan

van bướm đài loan tay gạt

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 + Cỡ van: 50A – 1000A

 + Cấu tạo: Gang, inox. thép

 + Áp suất làm việc: 10, 16 kg/cm2

 + Nhiệt độ: - 5 ~ 180 độ C

 + Kiểu kết nối: Mặt bích, Kẹp Wafer

 + Tiêu chuẩn: BS, DIN, ANSI, JIS

 + Sd: Chất lỏng, khí nén, hơi nóng, hoá chất

 + Xuất xứ: Taiwan

20. Van bướm Trung Quốc

van bướm trung quốc tay quay

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 + Cỡ size: DN40 – 2000A

 + Nguyên liệu: Gang, inox. Thép, Nhựa, Nhôm

 + Áp lực hệ thống: PN10, PN16

 + Nhiệt độ hệ thống: - 5 ~ 250 độ C

 + Kết nối: Mặt bích, Kẹp Wafer

 + Tiêu chuẩn: BS, DIN, ANSI, JIS

 + Môi trường: Nước, dầu, khí, gas, hoá chất

 + Xuất xứ: China

21. Van bướm Thổ Nhĩ Kỳ

van bướm thổ nhĩ kỳ

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 + Kích cỡ van: DN50 – DN1000

 + Vật liệu: Gang đúc

 + Áp lực hệ thống: 16 bar

 + Nhiệt độ hệ thống: - 5 ~ 90 độ C

 + Kiểu ống: Mặt bích, Kẹp Wafer

 + Tiêu chuẩn: BS, DIN, ANSI, JIS

 + Môi trường: Nước đa dụng

 + Xuất xứ: Tukey

22. Van bướm đồng tâm seat inox

van bướm đồng tâm seat inox chịu nhiệt độ cao

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 + Kích thước: DN50 – DN1000

 + Body van: Inox, Thép

 + Áp lực: 16 bar

 + Nhiệt độ : - 5 ~ 300 độ C

 + Kiểu nối: Mặt bích, Kẹp Wafer

 + Tiêu chuẩn: BS, DIN, ANSI, JIS

 + Môi trường: Nước, dầu, xăng, hơi nóng, khí

 + Xxứ: China, Korea, Taiwan, Japan, Châu Âu

23. Van bướm mở rộng cổ dài

van bướm mở rộng ty nổi cổ dài

 THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

 + Kích thước: 50A - 1000A

 + Body van: Gang, thép, inox, nhựa

 + Áp lực: PN16

 + Nhiệt độ : - 5 ~ 200 độ C

 + Kiểu nối:  Hai mặt bích, Kẹp Wafer

 + Tiêu chuẩn: BS, DIN, ANSI, JIS

 + MtT: Nước, dầu, xăng, hơi nóng, khí

 + Madein: China, Korea, Taiwan, Japan

VIII. Bảng giá và báo giá van bướm

Quý khách hàng thân mến do bảng giá có thay đổi từng quý, vì vậy để nhận được bảng giá van bướm mới nhất và chính xác nhất, quý khách hay liên hệ trực tiếp với đội ngũ tư vấn và hỗ trợ của công ty.

Hiện Tại Công Ty chúng tối chuyên nhập khẩu và phân phối van bướm, van cổng, van bi, van một chiều, van lọc y. Xuất xứ Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Malaysia, Châu âu. Bảo hành 1 năm, cam kết hàng đẹp, mẫu mã đa dang, đầy đủ kích thước, giấy tờ.

Hãy liên hệ ngay để nhận được hình ảnh thực tế, catalogue, COCQ và báo giá van bướm.

Có thể bạn chưa biết?

Van bướm được phát minh vào thế kỷ thứ 18 do người Mỹ tạo ra. Trải qua thời gian van bướm được cải tạo sản xuất rộng rãi ở Nhật Bản và các nước G7, cho tới nhưng năm 70 tại Việt Nam van bướm được  nhập khẩu và sử dụng phổ biến.

 

Khách hàng đã mua

Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 

Sản phẩm liên quanXem toàn bộ
2 3 4 5 6 » ( 38 )
Công Ty Thuận Phát chuyên nhập khẩu và phân phối, thi công lắp đặt, sửa chữa bảo hành, tư vấn báo giá thiết bị van công nghiệp, thiết bị đo cảm biến, thiết bị van đóng mở, tủ điện PLC.
THÔNG TIN CÔNG TY

CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP THUẬN PHÁT

Địa chỉ: Số 9/57/475 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội

VPGD: Số 152 - Phố Đa Sĩ - P.Kiến Hưng - Q.Hà Đông - Tp.Hà Nội

VPGD: Số 46N1 - Phố Đông Chiêu - P.Tân Đông Hiệp - Tx.Dĩ An - Tp.Bình Dương.

Thuận Phát là đơn vị uy tín hàng đầu khu vực trong lĩnh vực phân phối van công nghiệp chất lương cao, tự động hóa thông minh.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Mr. Thuận:  0981 922 185

Kế toán: 0328.94.2662

Email: thuan@cnthuanphat.com

Website: congnghiepgroup.com

 

THÔNG TIN THANH TOÁN

Chủ tài khoản: Vật Tư Công Nghiệp Thuận Phát

Ngân hàng VPBANK Chi nhánh Kinh Đô -  Hà Thành Hà Nội
SKT: 921756666 

Ngân hàng VIB Chi nhánh Xa La – Hà Đông – Hà Nội
SKT: 010197999

Ngân hàng ACB Chi nhánh Hoàng Cầu – Hà Nội
SKT: 686866688868

DMCA.com Protection Status dathongbaobocongthuong