Van giảm áp | Cấu tạo và nguyên lý hoạt động van điều áp suất
1. Giới thiệu, van giảm áp là gì?
Van giảm áp (tiếng anh: Pressure reducing valve) là sản phẩm được sử dụng để điều khiển giảm áp lực nước đầu ra, cho phép áp lực khi đi qua van theo nhu cầu sử dụng đã được cài đặt sẵn, nhằm ổn định dòng chảy giúp bảo vệ các thiết bị trên đường ống an toàn khi vận hành, nâng cao tuổi thọ.
Van điều áp vận hành tự động hoàn toàn nhờ vào áp lực của lưu lượng tác động vào bên trong thân. Đặc biệt dòng van chỉnh áp có thể dùng cho các lưu chất lỏng, xăng dầu, nước, khí nén, khí gas, hơi nóng và hoá chất v.v.
Hiện nay Tổng kho Van giảm áp Thuận Phát nhập khẩu trực tiếp sản phẩm với kích cỡ đường ống nhỏ lởn, áp lực làm việc, nhiệt độ làm việc, vật liệu van khác nhau, kiểu kết nối, mẫu mã màu sắc, nguồn gốc xuất xứ gồm có:
- Van giảm áp inox
- Van giảm áp đồng
- Van giảm áp gang
- Van giảm áp thép
- Van giảm áp nhựa
- Van giảm áp nhôm
- Van giảm áp mạ crom
- Van giảm áp Vi sinh inox
- Van giảm áp lắp ren
- Van giảm áp lắp bích
- Van giảm áp kẹp clamp
- Van giảm áp hai đầu hàn
- Van giảm áp nước
- Van giảm áp khí nén
- Van giảm áp hơi nóng
- Van giảm áp dầu nóng
- Van giảm áp gas
- Van giảm áp nhiệt độ cao
- Van giảm áp lực cao
- Van giảm áp Hàn Quốc
- Van giảm áp Đài Loan
- Van giảm áp Malaysia
- Van giảm áp Italia
- Van giảm áp Thổ Nhĩ Kỳ
- Van giảm áp Trung Quốc
- Van giảm áp Nhật Bản
- Van giảm áp Việt Nam
- Van giảm áp Pháp
- Van giảm áp Balan
- Van giảm áp Thái Lan
Công Ty TNHH Thuận Phát đơn vị phân phối Van giảm áp DN6, DN8, DN10, DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, 50A, 65A, 80A, 100A, 125A, 150A, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, D450, D500, D600… DN1000. Xuất xứ Taiwan, China, Japan, Korea, Italia, Thailand, Turkey. Hàng có sẵn, đầy đủ giấy tờ, bảo hành 12 tháng. Giá niêm yết đại lý tốt nhất thị trường !
II. Thông số kỹ thuật van giảm áp
THÔNG SÔ KỸ THUẬT:
- Đường kính ống: ½ - 40’’ Icnh
- Vật liệu thân van: Inox 201, 304, 316, Đồng thau, Thép A105, A216, WCB, Nhựa PVC, UPVC, CPVC, Gang dẻo, FCD, GG25, Vi sinh inox
- Vật liệu đĩa: Inox 304 – 316
- Vật liệu seat: Thép không gỉ
- Áp suất đầu vào: PN10, PN16, PN25, PN40
- Áp suất đầu ra: 0.5 – 35 kgf/cm2
- Kiểu kết nối: Mặt bích, Ren, Clmap, Hàn
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS, BS, DIN, ANSI
- Nhiệt độ làm việc: - 5 độ C ~ 350 độ C
- Sử dụng: Nước, dầu, khí, gas, hơi, hoá chất
- Xuất xứ: China, Taiwan, Italia, Japan, Korea, Malaysia
- Bảo hành 12 tháng
III. Hình ảnh van giảm áp
IV. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của van giảm áp
1. Cấu tạo của van giảm áp
Van giảm áp có cấu tạo gồm các thành phần chính: Thân van, Đĩa van, Seat làm kín, lò xo.
a. Thân van giảm áp
Phần thân van giảm áp được làm từ các vật liệu kim loại inox, gang, thép, đồng, nhựa. Hai đầu vào ra được thiết kế theo dạng mặt bích, nối ren trong, clamp, hàn.
Phần thân van giảm áp là nơi chứa các chi tiết nhỏ bộ phận bên trong trục van, lò xo, đĩa, gioăng làm kín là bộ phận tiếp xúc trực tiếp với lưu chất.
b. Đĩa van giảm áp
Phần đĩa van giảm áp được làm từ chất liệu thép không gỉ, nó được kết nối với trục van và gioăng làm kín.
c. Lò xo van giảm áp
Phần lo xo van giảm áp được làm từ nguyên liệu thép không gỉ, lò xo kết nối với trục điều chỉnh áp suất, kết nối với đĩa van để điều khiển lực đóng mở.
e. Seat gioăng làm kín van giảm áp
Phần gioăng van giảm áp được làm từ các loại nhựa Teflon hoặc cao su EPDM, nó được gắn vào phần đĩa để làm đêm cho độ kín của van.
2. Nguyên lý hoạt động của van giảm áp
Cơ chế đóng mở của dòng van giảm áp hoạt động nhờ vào áp lực dòng chảy đi vào van, áp lực dòng chảy đầu ra được điều chỉnh bơi piston trục lò xo của van giảm áp. Khi cài đặt giá trị mức áp suất đầu ra thì van sẽ tự động điều chỉnh áp suất đầu ra theo cài đặt.
Quý khách hàng xem qua video nguyên lý làm việc đóng mở của dòng van giảm áp:
V. Ứng dụng của van giảm áp
Tìm hiểu về nhưng ứng dụng đặc biệt của dòng van giảm áp cho các hệ thống:
1. Ứng dụng van giảm áp hệ thống chất lỏng, hệ thống nước:
- Ứng dụng van điều áp suất cho các hệ thống máy lọc nước dân sinh, công nghiệp
- Ứng dụng van chỉnh áp suất cho các hệ thống máy bơm nước dân sinh, nhà máy, chưng cư, sản xuất, tưới tiêu.
- Ứng dụng van giảm áp suất cho các hệ thống dẫn nước chưng cư, nhà cao tầng, nhà máy, khu công nghiệp, máy móc sản xuất thiết bị.
- Ứng dụng van điều áp suất cho các nhà máy xử lý nước thải, xử lý nước sạch
- Ứng dụng van chỉnh áp suất cho các nhà máy bia, rượu, sữa, nước giải khát
- Ứng dụng van giảm áp suất sử dụng cho tàu biển, nhà máy đóng tàu thuỷ
- Ứng dụng van điều áp cho các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện
- Ứng dụng van chỉnh áp cho hệ thống hồ nước, bể bơi, đài phun nước, công viên nước
2. Ứng dụng van giảm áp hệ thống hơi nóng:
- Ứng dụng van điều áp lực cho hệ thống nhà máy may, nhà máy dệt
- Ứng dụng van chỉnh áp lực cho hệ thống nhà máy sản xuất gỗ, đồ gỗ
- Ứng dụng van giảm áp lực cho các hệ thống nhà máy sấy, hấp, là, đun nấu
- Ứng dụng van giảm áp cho hệ thống nhà máy thép, luyên kim gang thép
- Ứng dụng van điều áp cho các hệ thống khí nén nhiệt độ cao
- Ứng dụng van chỉnh áp cho hệ thống xăng, dầu, giàn khoan khai thác khí đốt
- Ứng dụng van giảm áp cho khoa học kỹ thuật đời sống
VI. Ưu điểm và nhược điểm của van giảm áp
Tìm hiểu về những ưu điểm đặc biệt của dòng van giảm áp sau đây:
1. Ưu điểm của van giảm áp suất
- Ưu điểm tự động: Van làm việc tự động nhờ áp lực của lưu chất và sự chênh áp thuỷ lực của hệ thống
- Ưu điểm bảo vệ: Van có nhiệm vụ giảm áp lực đầu vào giúp đầu ra ổn định ở mức an toàn, nhằm bảo vệ các hệ thống đường ống rung lắc, rạn nứt, giảm tuổi thọ, bảo vệ các thiết bị trên đường ống, trong hệ thống.
- Ưu điểm kết nối: Van có đa dạng về kết nối thông dụng như mặt bích tiêu chuẩn JIS, BS, DIN, ANSI, Ren trong, ren ngoài, kẹp clamp, hai đầu hàn
- Ưu điểm nhiệt: Van có khả năng chịu được nhiệt độ rất cao lên tới 400 độ C
- Ưu điểm áp: Van có thể chịu được áp suất lến tới 100 bar
- Ưu điểm sử dụng: Van dùng cho nhiều loại môi trường khác nhau như hoá chất, chất lỏng, khí, hơi
- Ưu điểm vật liệu: Van có nhiều chất liệu cấu tạo như inox, gang, thép, nhựa, đồng
2. Nhược điểm của van giảm áp suất
- Hạn chế lưu chất: Van không dùng cho các lưu chất như bột, nước thải, nước có chứa chất bẩn.
VII. Các sản phẩm Van giám áp giá tốt nhất thị trường hiện Tổng kho Thuận Phát đang cung cấp
1. Van giảm áp thuỷ lực
|
THÔNG SỐ THIẾT BỊ:
- Đường kính ống: ½ - 40’’ icnh
- Chất liệu valve: Gang, Thép, Inox
- Áp lực mặc định: PN10, PN16, PN25
- Kết nối: Mặt bích – Ren
- Sử dụng: Nước đa dụng
- Nhiệt độ: 80 độ C
- Made in: Malaysi, China, Korea, Taiwan, Turkey
|
2. Van giảm áp nước
|
THÔNG SỐ CHI TIẾT:
- Cỡ valve: D21 – D1000
- Nguyên liệu thân: Gang, Thép, Nhựa, Đồng, Inox, Vi sinh
- Áp suất mặc định: 10 – 16 – 25 kg/cm2
- Kiểu lắp: Ren, rắc co, bích
- Môi trường: Chất lỏng đa dụng
- Nhiệt độ: 80 độ C
- Nhập khẩu: Trung, Đài, Hàn, Italia, Malaysia
|
3. Van giảm áp hơi nóng
|
THÔNG TIN SẢN PHẨM:
- Size ống: DN15 – DN200
- Cấu tạo thân: Gang, Thép, Inox, Vi sinh
- Áp lực bar: 10bar, 16bar - 40 bar
- Nối ống: Ren trong, bích, clamp
- Làm việc: Hơi nóng, khí nén
- Nhiệt độ: 320 độ C
- Nguồn gốc: Châu Á, Châu Âu
|
4. Van giảm áp khí nén
|
THÔNG TIN THIẾT BỊ:
- Cỡ ống: 15A – 200
- Nguyên liệu thân: Gang, thép, inox, vi sinh
- Áp suất bar: 10bar, 16bar, 25bar
- Ống lắp: Ren, Bích, Clamp
- Ứng dụng: Khí nén, hơi
- Nhiệt sử dụng: 300 độ C
- Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Eu
|
5. Van giảm áp gas
|
THÔNG TIN VAN:
- Kích thước valve: DN6 – DN25
- Cấu tạo van: Gang, nhôm, đồng, nhựa, thép, inox
- Áp xuất vào ra: 0.5 – 20 bar
- Kiểu kết nối: Ren
- Sử dụng: Gas, khí gas
- Nguồn nhập: Eu, China
|
6. Van giảm áp dầu nóng
|
THÔNG SỐ CHI TIẾT:
- Cỡ ống van: DN15 – DN200
- Thân van: Thép A216, A105, WCB
- Áp lực vào ra: PN10, PN16, PN25, PN40
- Nhiệt độ max: 400 độ C
- Kết nối: Ren, Mặt bích
- Môi trường: Xăng, dầu, hơi, khí, nước nóng
- Made in: China, Taiwan, Korea, Eu
|
7. Van giảm áp đồng
|
THÔNG SỐ VALVE:
- Đường kính ống: ½’’ – 100’’ inch
- Vật liệu thân: Đồng thau, đồng mạ crom trắng bạc
- Áp suất vận hành: 10bar - 16 - 25bar
- Nhiệt làm việc: 80 độ C
- Nối van: Ren trong, ren ngoài
- Sử dụng: Nước, khí
- Xuất xứ: China, Italia, Korea, Taiwan
|
8. Van giảm áp inox
|
- Cỡ valve: D21 – D200
- Chất liệu thân: Inox 201, 304, 316
- Áp suất sử dụng: PN10, PN16, PN25
- Nhiệt độ làm việc: 220 độ C
- Kết nối: Mặt bích, Ren trong
- Môi trường: Nước, khí nén, dầu, hơi
- Made in: Châu Âu, Châu
|
9. Van giảm áp thép
|
- Kích thước ống: 21mm – 200mm
- Cấu tạo van: Thép WCB, A216, A105
- Áp lực bar: 10bar – 16bar – 25bar – 40bar
- Nhiệt độ valve: 350 độ C
- Kiểu nối: Mặt bích, ren trong
- Ứng dụng van: Nước, dầu, hơi, khí, gas
- Nhập van: China, Taiwan, Japan, Turkey
|
10. Van giảm áp nhựa
|
- Size ống: 8A – 25A
- Nguyên liệu van: Nhựa PVC, UPVC, CPVC
- Áp suất vào ra: PN10
- Nhiệt độ sử dụng: 80 độ C
- Lắp van: Rắc co, ren
- Sử dụng: Nước đa dụng
- Xuất xứ: China, japan, Eu
|
11. Van giảm áp gang
|
- Cỡ size: 15A – 200A
- Chất liệu valve: Gang dẻo
- Áp suất sử dụng: 10bar, 16bar
- Nhiệt độ max: 220 độ C
- Nối ống: Bích, ren
- Ứng dụng: Hơi nóng, nước, khí nén
- Made in: China, Korea, Japan, Taiwan, Turkey
|
12. Van giảm áp vi sinh inox clamp
|
- Kích cỡ ống: D21 – D114
- Vật liệu thân: Vi sinh inox 304 – 316 L
- Áp sử dụng: PN10, PN16
- Nhiệt độ môi trường: 180 độ C
- Lắp van: Clamp, Hàn
- Sử dụng: Chất lỏng, hơi, khí
- Nhập van: Taiwan, Korea, China
|
13. Van giảm áp lắp bích
|
- Đường kính ống: ½’’ – 8 ‘’ icnh
- Vật liệu body: Gang, Thép, Inox
- Áp suất at: 10bar, 16bar, 25bar, 40bar
- Nhiệt độ cho phép: 350 độ C
- Kết nối: Mặt bích
- Làm việc: Chất lỏng, khí nén, hơi, dầu
- Nhập khẩu: Eu, Châu Á
|
14. Van giảm áp lắp ren
|
- Cỡ ống: DN15 – DN100
- Chất liệu thân: Đồng, inox, gang, thép, nhựa
- Áp suất vận hành: 10 – 25 kgf/cm2
- Nhiệt độ vận hành: 300 độ C
- Nối ống: Ren trong
- Sử dụng: Nước, dầu, khí, gas, hơi
- Made in: Korea, China, Taiwan, Italia
|
15. Van giảm áp Trung Quốc
|
- Size ống: 21mm – 1000mm
- Nguyên liệu thân: Đồng, inox, gang, thép, nhựa
- Áp lực vận hành: 10 – 40 kgf/cm2
- Nhiệt độ vận hành: 350 độ C
- Nối ống: Mặt bích, Ren
- Môi trường: Nước, dầu, khí, gas, hơi
- Nhập: China
|
16. Van giảm áp Đài Loan
|
- Đường kính ống: DN15 – DN500
- Thân van: Gang, Thép, Inox, Đồng
- Áp suất sử dụng: 10bar, 16bar
- Nhiệt sử dụng: 250 độ C
- Lắp ống: Mặt bích, ren
- Sử dụng: Nước, khí, hơi, dầu
- Nguồn: Taiwan
|
17. Van giảm áp Nhật Bản
|
- Cỡ van ống: DN15 – DN500
- Body van: Gang, Thép, Inox, Đồng
- Áp lực sử dụng: 10bar, 16bar
- Nhiệt độ sử dụng: 250 độ C
- Ống nối: Mặt bích, ren
- Môi trường: Nước, khí, hơi, dầu
- Nguồn: Japan
|
18. Van giảm áp Italia
|
- Đường kính ống: D21 – D200
- Chất liệu: Đồng mạ crom
- Áp suất hoạt động: 25 kgf/cm2
- Nhiệt độ hoạt động: 80 độ C
- Nối ống: Mặt bích, ren
- Sử dụng: Nước đa dụng
- Nguồn: Italia
|
19. Van giảm áp Hàn Quốc
|
- Kích thước: D21 – D200
- Chất liệu ống: Gang, Thép, Inox
- Áp suất hoạt động: PN16
- Nhiệt độ hoạt động: 300 độ C
- Nối van: Mặt bích, ren
- Hoạt động: Chất lỏng, khí
- Nguồn: Korea
|
20. Van giảm áp Thổ Nhĩ Kỳ
|
- Size valve: D21 – D1000
- Chất liệu: Gang, Thép, Inox, Đồng
- Áp suất hoạt động: 16 bar
- Nhiệt độ hoạt động: 250 độ C
- Kết nối: Mặt bích, ren
- Sử dụng: Chất lỏng, khí nén, hơi
- Nguồn: Turkey
|
VII. Bảng báo giá van giảm áp
Tuỳ vào nhu cầu từng hệ thống của quý khách hàng đội ngũ chuyên viên tư vấn Thuận Phát hỗ trợ báo giá lắp đặt chọn bộ van giảm áp phù hơp nhất. Quý khách hàng hãy liên trực tiếp với Thuận Phát để nhận được bảng giá van giảm áp sớm nhất.
Ngoài dòng van giảm áp Tổng Kho Thuận Phát còn cung cấp các loại van an toàn, van phao, van cổng, van một chiều, van bướm, van bi, van điều khiển điện, van khí nén, van thuỷ lực. Xuất xứ Thổ Nhĩ Kỳ, Phát, Đức, Úc, Italia, Đài Loan, Hàn Quốc, Việt Nam, Nhật Bản.
Là đơn vị nhập khẩu trực tiếp các thương hiệu lâu năm trên thị trường Tổng kho Van giảm áp Thuận Phát mang tới quý khách các sản phẩm với mức giá niêm yết tốt nhất thị trường.
Liên hệ ngay để nhận được hình thực tế từng model, địa chỉ kho mua hàng xem hàng, Catalogue COCQ và báo giá van giảm áp.
Xem thêm: Van an toàn