Van điện từ khí nén | 12V, 24V, 110V, 220V | Aritac, Smc, Stnc

Mr.Kiên 0965.241.836

Mr.Thuận 0981922185

Danh mục sản phẩm
Đang truy cập: 73
Trong ngày: 1794
Trong tuần: 12651
Lượt truy cập: 1163574
casdfasd
dfsdfsdfsdf
Hỗ trợ trực tuyến

Hotline: 0981 922 185
Zalo: 0981 922 185

Van điện từ khí nén

Van điện từ khí nén
van-dien-tu-khi-nen - ảnh nhỏ  1

Van điện từ khí nén

Hotline: 0981 922 185

  • Kiểu van: 2/2, 3/2, 4/2, 5/2, 5/3
  • Cỡ ren: 6mm, 8mm, 9mm, 13mm, 17mm, 21mm
  • Vật liệu thân: Nhôm đúc
  • Áp suất vận hành: 2 bar - 8 bar
  • Áp lực làm việc: 10 bar
  • Thời gian đáp ứng:  30 ms - 40 ms
  • Trọng lượng:  210g ~ 340g
  • Điện áp:110V AC, 220 AC, 24V DC, 12V DC
  • Công suất:  AC=4.8/4.4VA, 6/4.9VA, DC=2W
  • Dải điện áp có sẵn: ± 10%
  • Lớp cách nhiệt lớp:  F
  • Kết nối ống: Ren
  • Nhiệt độ làm việc: - 5 ° C ~ 80 ° C
  • Môi trường làm việc: Khí nén
  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, G7

Lượt xem: 14074

Mã sản phẩm: Van điện từ khí nén

Đánh giá 0 lượt đánh giá

Van điện từ khí nén | 12V, 24V, 110V, 220V | Aritac, Smc, Stnc | Festo | TPC | SKP | Nhập khẩu chính hãng giá tốt 

I. Giới thiệu, van điện từ khí nén là gì?

Van điện từ khí nén tên tiếng anh Pneumatic solenoid valve là một thiết bị điều khiển khí nén sử dụng cho các hệ thống khí nén, chức năng chuyên dùng để điều khiển các chuyển động của thiết bị, điều tiết áp lực, điều tiết hơi khí, điều tiết lưu lượng cho cơ cấu vận hành khác nhau.

Van điện khí hay van đảo chiều khí nén đều là van điện từ khí nén tùy vào vị trí được lắp đặt van sẽ có nhiệm vụ cấp khí nén hay ngắt khí nén nhờ lực hút của cuộn coil sử dung dòng điện 12v DC, 24v DC, 110v AC, 220v AC. Việc lựa chọn đúng dòng van điện từ khí nén giúp chúng ta điều chỉnh chính xác và tối ưu nhất, vì vậy đây là thiết bị không thể thiếu trong các hệ thống khí nén. Tùy vào các vị trí mục đính sử dụng thực tế quý khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp như: Van điện từ khí nén 5/2, 4/2, 3/2, 2/2 hay 5/3.

Phân loại cơ bản:

  • Van điện từ khí nén 2/2: Là dạng van có 2 cửa 2 vị trí
  • Van điện từ khí nén 3/2: Là dạng van có 3 cửa 2 vị trí
  • Van điện từ khí nén 4/2: Là dạng van có 4 cửa 2 vị trí
  • Van điện từ khí nén 5/2: Là dạng van có 5 cửa 2 vị trí
  • Van điện từ khí nén 5/3: Là dạng van có 5 cửa 3 vị trí

van điện từ khí nén

Tên kỹ thuật:

  • Van điện khí nén
  • Van điện tự động
  • Van điện hơi
  • Van điện nước
  • Van khí điện từ
  • Van điện từ khí nén điều hướng
  • Van điện từ khí nén điều tiết
  • Van đóng mở khí nén
  • Van đóng mở điện

Hiện tại công ty đang nhập khẩu trực tiếp và phân phối chính hãng dòng van điện từ điều khiển bằng khí nén. Chất lương cao, uy tín, giá cả cạnh tranh. Có đầy đủ model, mẫu mã, kích thước, điện áp, chức năng. Có đầy đủ giấy tờ COCQ, bảo hành 12 tháng, đổi trả theo quy định, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc !

II. Thông số kỹ thuật van điện từ khí nén

 Kiểu cửa và vị trí:  5/3, 5/2, 4/2, 3/2, 2/2
 Chất liệu thân:  Hợp kim nhôm
 Chất liệu coil điện:  Nhựa
 Điện áp:  12v, 24v, 110v, 220v
 Áp lực đóng mở:  2 bar - 8 bar
 Áp lực làm việc:   10 bar
 Kết nối:  Ren trong
 Trọng lượng:  210g - 340g
 Môi trường sử dụng:  Khí nén
 Xuất xứ:  Korea, Taiwan, China, Japan, G7

III. Hình ảnh van điện từ khí nén

van điện từ khí nén 12v 24vdc 110v 220v

Trên đây là các thông tin cơ bản về dòng van điện từ khí nén, cùng tham khảo thêm một số dòng van điện từ khác:

  1. Van điện từ thường đóng
  2. Van điện từ thường mở
  3. Van điện từ nước
  4. Van điện từ hơi nóng
  5. Van điện từ hóa chất
  6. Van điện từ rủ bụi

Hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết, tìm hiểu thêm về dòng van điện từ điều khiển khí nén !

IV. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động van điện từ khí nén

1. Cấu tạo van điện từ khí nén

Van điện từ khí nén có cấu tạo gồm các: Vị trí, số cửa, cuộn coil

  • Van điện từ khí nén 2/2
  • Van điện từ khí nén 3/2
  • Van điện từ khí nén 4/2
  • Van điện từ khí nén 5/2
  • Van điện từ khí nén 5/5

cấu tạo van điện từ khí nén

a. Van điện từ khí nén 2/2

Van điện từ khí nén 2/2 là dạng được chế tạo có 2 cổng: 1 cổng vào và 1 cổng ra. Cấu tạo gồm thân van làm từ kim loại: Inox304, inox316, đồng, nhựa pvc, nhựa upvc. Vị trí kết nối với đường ống có dạng: Ren trong, răc co, mặt bích, hàn, clamp

b. Van điện từ khí nén 3/2

Van điện từ khí nén 3/2 được chế tạo có 3 cổng: 1 cổng vào và 2 cổng ra. Van được làm từ hợp kim nhôm ở thân, coil điện được làm từ nhựa. Cấu tạo các chân ren để kết nối các đầu nối nhanh và dây khí nén

c. Van điện từ khí nén 4/2

Van điện từ khí nén 4/2 được chế tạo có 4 cổng: 1 cổng vào, 2 cổng ra , 1 cổng xả khí nhanh. Van được làm từ nhôm đúc, coil điện bằng nhựa. Các đầu kết nối bằng ren vào đầu nối nhanh và dây khí nén.

d. Van điện từ khí nén 5/2

Van điện từ khí nén 5/2 được chế tạo có 5: cổng 1 cổng vào, 2 cổng ra , 2 cổng xả khí nhanh. Van được làm từ nhôm đúc, coil điện bằng nhựa. Các đầu kết nối bằng ren vào đầu nối nhanh và dây khí nén. 

e. Van điện từ khí nén 5/3

Van điện từ khí nén 5/3 được chế tạo có 5: cổng 1 cổng vào, 2 cổng ra , 2 cổng xả khí nhanh. Van được làm từ nhôm đúc, coil điện bằng nhựa. Các đầu kết nối bằng ren vào đầu nối nhanh và dây khí nén. 

2. Nguyên lý hoạt động van điện từ khí nén

Van điện từ khí nén cơ bản hoạt động đóng mở được nhờ nguồn điện áp 12v, 24v, 110v, 220v cấp vào cuộn coil điện sinh ra lực điện từ, giúp cho các vị trí chuyển trạng thái từ đóng sang mở hoặc ngược lại, nó cho phép khí nén đi qua van điện từ, tùy vào chức năng của từng dạng van đóng và mở khác nhau.

Video van điện từ khí nén đóng mở:

V. Ứng dụng van điện từ khí nén

Van điện từ khí nén được sử dụng rộng rãi, nó chuyên dùng cho các lưu chất lỏng, khí nén, hơi nóng, hóa chất, hệ thống thủy lực, điều khiển xy lanh khí nén, các hệ thống tự động liên kết khác nhau.

Van điện từ khí nén ứng dụng trong công nghiệp để kiểm soát, điều chỉnh, điều khiển chia khí, điều hướng mở cụ thể cho các hệ thống sau:

  • Hệ thống cấp nước, xử lý nước thải, nước sạch, nước biển
  • Hệ thống bể nước, bể bơi, nghệ thuật nước, máy lọc nước
  • Hệ thống lò hơi, sấy, hấp, nhuộm, dệt, giặt, là
  • Hệ thống khí, gas, xăng, dầu, hóa chất, lọc bụi

Trước khi lựa chọn mua van điện từ khí nén, quý khách hàng cần lưu ý: Điện áp sử dụng, chức năng, lưu chất, kích thước, nhiệt độ lưu chất và xuất xứ.

van điện từ điều khiển khí nén

VI. Ưu điểm và ngược điểm van điện từ khí nén

 Việc lựa chọn đúng loại van điện từ khí nén giúp cho hệ thống tiết kiệm chi phí, vận hành hiệu quả, an toàn cho người sử dụng, sử dụng chức năng và lựa chọn tối ưu quyết định đến thành công hay không của toàn bộ hệ thống. Cùng tìm hiểu về ưu nhược điểm cảu dòng van điện từ khí nén:

  • Ưu điểm 1: Đóng mở tự động thay thế con người làm việc
  • Ưu điểm 2: Đóng mở nhanh
  • Ưu điểm 3: Van hoạt động chính xác, độ bền cao, đa năng
  • Ưu điểm 4: Giá thành rẻ
  • Ưu điểm 5: Kích thước nhỏ gọn
  • Ưu điểm 6: Điện áp đa dạng 12v, 24v, 110v, 220v
  • Ưu điểm 7: Đóng mở liên tục nhiều lần
  • Nhược điểm 1: Van điện từ hạn chế ngâm điện lâu
  • Nhược điểm 2: Lưu chất đi qua van bị hạn chế
  • Nhược điểm 3: Mất điện không hoạt động

VII. Các loại van điện từ khí nén hiện nay đang bán.

1. Van điện từ khí nén Aritac - Đài Loan

Thông số kỹ thuật:

van điện từ khí nén aritac đài loan taiwan
  • Kiểu coil: 1 đầu, 2 đầu
  • Kiểu cửa và vị trí: 5/3, 5/2, 4/2, 3/2, 2/2
  • Vật liệu thân: Hợp kim nhôm
  • Vật liệu liệu coil điện: Nhựa
  • Điện áp: 12v, 24v, 110v, 220v
  • Áp lực đóng mở: 0.18 bar - 0.8 Mpa
  • Áp lực làm việc: 15 bar
  • Kết nối: Ren trong
  • Nhiệt độ : -20 ~ 70 độ
  • Hiệu: Airtac
  • Xuất xứ: Taiwan

 

Model sản phẩm:

  1. 2W030-08 (2/2, ren 13mm)
  2. 2W050-10 (2/2 ren 17mm)
  3. 2W150-15 (2/2, ren 21mm)
  4. 2W200-20 (2/2 ren 27mm)
  5. 2W250-25 (2/2 ren 34mm)
  6. 2KW150-15 (2/2 ren 21mm)
  7. 2KW200-20 (2/2 ren 27mm)
  8. 2KW250-25 2/2 ren 34mm)
  9. 3V1-M5 (3/2, ren M5)
  10. 3V1-06 (3/2, ren 9,6mm)
  11. 3V110-06-NC (3/2, ren 9,6mm, Thường đóng (NC))
  12. 3V110-06-NO (3/2, ren 9,6mm, Thường mở (NO))
  13. 3V210-08-NC (3/2, ren 13mm, Thường đóng (NC))
  14. 3V210-08-NO (3/2, ren 13mm, Thường mở (NO))
  15. 3V310-10-NC (3/2, ren 17mm, Thường đóng (NC))
  16. 3V310-10-NO (3/2, ren 17mm, Thường mở (NO))
  17. 4HV210-08 (4/2, ren 13mm)
  18. 4HV310-10 (4/2, ren 17mm)
  19. 4HV410-15 (4/2, ren 21mm)
  20. 4HV230-08 (4/3, ren 13mm)
  21. 4HV330-10 (4/3, ren 17mm)
  22. 4HV430-15 (4/3, ren 21mm)
  23. 4V110-06 (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 9.6mm)
  24. 4V120-06 (5/2, 2 đầu coil điện từ, ren 9.6mm)
  25. 4V210-08 (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 13mm)
  26. 4V220-08 (5/2, 2 đầu coil điện từ, ren 13mm)
  27. 4V310-10 (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 17mm)
  28. 4V320-10 (5/2, 2 đầu coil điện từ, ren 17mm)
  29. 4V410-15 (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 21mm)
  30. 4V420-15 (5/2, 2 đầu coil điện từ, ren 21mm)
  31. 4V130C-06 (5/3, Closed Center, ren 9.6mm)
  32. 4V130E-06 (5/3, Exhaust Center, ren 9.6mm)
  33. 4V130P-06 (5/3, Pressure Center, ren 9.6mm)
  34. 4V230C-08 (5/3, Closed Center, ren 13mm)
  35. 4V230E-08 (5/3, Exhaust Center, ren 13mm)
  36. 4V230P-08 (5/3, Pressure Center, ren 13mm)
  37. 4V330C-10 (5/3, Closed Center, ren 17mm)
  38. 4V330E-10 (5/3, Exhaust Center, ren 17mm)
  39. 4V330P-10 (5/3, Pressure Center, ren 17mm)
  40. 4V430C-15 (5/3, Closed Center, ren 21mm)
  41. 4V430E-15 (5/3, Exhaust Center, ren 21mm)
  42. 4V430P-15 (5/3, Pressure Center, ren 21mm)

2. Van điện từ khí nén STNC - Trung Quốc

Thông số kỹ thuật:

van điện từ khí nén stnc trung quốc
  • coil điện: 1 coil, 2 coil
  • Kiểu van: 5/3, 5/2, 4/2, 3/2, 2/2
  • Cấu tạo thân: Hợp kim nhôm
  • Cấu tạo coil điện: Nhựa
  • Nguồn điện: 12v, 24v, 110v, 220v
  • Áp lực mở: 8 bar
  • Áp lực van: 16 bar
  • Kiểu lắp: Lắp ren
  • Nhiệt độ : -20 ~ 80 độ
  • Hãng: Stnc
  • Nguồn gốc: China

 

Model sản phẩm:

  1. VT307-02 (3/2, ren 13mm, Thường đóng (NC))
  2. TG2321-08 (3/2, ren 13mm, Thường đóng (NC))
  3. TG2331-10 (3/2, ren 17mm, Thường đóng (NC))
  4. YH23JD-8 (3/2, ren 13mm, Thường đóng (NC), áp suất 24kg/cm2)
  5. YH23JD-15 (3/2, ren 21mm, Thường đóng (NC), áp suất 24kg/cm2)
  6. HV330-08 (4/3, ren 13mm)
  7. HV330-10 (4/3, ren 17mm)
  8. HV330-15 (4/3, ren 21mm)
  9. TG2521-08 (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 13mm)
  10. TG2522-08 (5/2, 2 đầu coil điện từ, ren 13mm)
  11. FG2521-08L (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 13mm)
  12. FG2522-08L (5/2, 2 đầu coil điện từ, ren 13mm)
  13. TG2531-08 (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 17mm)
  14. TG2532-08 (5/2, 2 đầu coil điện từ, ren 17mm)
  15. FG2531-10L (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 17mm)
  16. FG2532-10L (5/2, 2 đầu coil điện từ, ren 17mm)
  17. TG3512-06C (5/3, Closed Center, ren 9.6mm)
  18. TG3512-06E (5/3, Exhaust Center, ren 9.6mm)
  19. TG3522-08C (5/3, Closed Center, ren 13mm)
  20. TG3522-08E (5/3, Exhaust Center, ren 13mm)
  21. TG3522-08P (5/3, Pressure Center, ren 13mm)
  22. FG3522-08CL (5/3, Closed Center, ren 13mm)
  23. TG3532-10C (5/3, Closed Center, ren 17mm)
  24. TG3532-10E (5/3, Exhaust Center, ren 17mm)
  25. TG3532-10P (5/3, Pressure Center, ren 17mm)
  26. FG3532-10CL (5/3, Closed Center, ren 17mm)
  27. TG3542-15C (5/3, Closed Center, ren 21mm)
  28. TG3542-15E (5/3, Exhaust Center, ren 21mm)

3. Van điện từ khí nén SMC - Nhật Bản

Thông số kỹ thuật:

  • Đầu coil: 1 đầu coil, 2 đầu coil
  • Loại van: 5/3, 5/2, 4/2, 3/2, 2/2
  • Nguyên liệu thân: Hợp kim nhôm
  • Nguyên liệu coil điện: Nhựa
  • Dòng điện: 12v, 24v, 110v, 220v
  • Áp lực hoạt động: 8 bar
  • Áp lực chịu được: 16 bar
  • Kiểu nối: Nối ren
  • Nhiệt độ: -20 ~ 60 độ
  • Thương hiệu: Smc
  • Nhập khẩu: Japan

van điện từ khí nén smc nhật bản

Model sản phẩm:

  1. VXZ230 (2/2, ren 17mm)
  2. VXZ240 (2/2, ren 21mm)
  3. VXZ250 (2/2, ren 27mm)
  4. VXZ260 (2/2, ren 34mm)
  5. VXD260 (2/2, ren 34mm)
  6. VXD270 (2/2, ren 42mm)
  7. VXD280 (2/2, ren 49mm)
  8. VXD290 (2/2, ren 60mm)
  9. VP342-(3/4/5)G1-01A (3/2, ren 9.6mm, Thường đóng (NC)
  10. VP342-(3/4/5)G1-01B (3/2, ren 9.6mm, Thường mở (NO)
  11. VP542-(3/4/5)G1-02A (3/2, ren 13mm, Thường đóng (NC)
  12. VP542-(3/4/5)G1-02B (3/2, ren 13mm, Thường mở (NO)
  13. VP742-(3/4/5)G1-03A (3/2, ren 17mm, Thường đóng (NC)
  14. VP742-(3/4/5)G1-03B (3/2, ren 17mm, Thường mở (NO)
  15. VP742-(3/4/5)G1-04A (3/2, ren 21mm, Thường đóng (NC)
  16. VP742-(3/4/5)G1-04B (3/2, ren 21mm, Thường mở (NO)
  17. VH202-02 (4/2, ren 13mm)
  18. VH302-03 (4/2, ren 17mm)
  19. VH402-04 (4/2, ren 21mm)
  20. VH200-02 (4/3, ren 13mm)
  21. VH300-03 (4/3, ren 17mm)
  22. VH400-04 (4/3, ren 21mm)
  23. VF1120-(1/2/5)G1-01 (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 9.6mm)
  24. VF1220-(1/2/5)G1-01 (5/2, 2 đầu coil điện từ, ren 9.6mm)
  25. VF3130-(1/2/5)G1-01 (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 9.6mm)
  26. VF3230-(1/2/5)G1-01 (5/2, 2 đầu coil điện từ, ren 9.6mm)
  27. VF3130-(1/2/5)G1-02 (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 13mm)
  28. VF3230-(1/2/5)G1-02 (5/2, 2 đầu coil điện từ, ren 13mm)
  29. VF5120-(1/2/5)G1-03 (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 17mm)
  30. VF5220-(1/2/5)G1-03 (5/2, 2 đầu coil điện từ, ren 17mm)
  31. VF1320-(1/2/5)G1-01 (5/3, Closed Center, ren 9.6mm)
  32. VF1420-(1/2/5)G1-01 (5/3, Exhaust Center, ren 9.6mm)
  33. VF1520-(1/2/5)G1-01 (5/3, Pressure Center, ren 9.6mm)
  34. VF3330-(1/2/5)G1-01 (5/3, Closed Center, ren 9.6mm)
  35. VF3430-(1/2/5)G1-01 (5/3, Exhaust Center, ren 9.6mm)
  36. VF3530-(1/2/5)G1-01 (5/3, Pressure Center, ren 9.6mm)
  37. VF3330-(1/2/5)G1-02 (5/3, Closed Center, ren 13mm)
  38. VF3430-(1/2/5)G1-02 (5/3, Exhaust Center, ren 13mm)
  39. VF3530-(1/2/5)G1-02 (5/3, Pressure Center, ren 13mm)
  40. VF5320-(1/2/5)G1-03 (5/3, Closed Center, ren 17mm)
  41. VF5420-(1/2/5)G1-03 (5/3, Exhaust Center, ren 17mm)
  42. VF5520-(1/2/5)G1-03 (5/3, Pressure Center, ren 17mm)

4. Van điện từ khí nén SKP - Hàn Quốc

Thông số kỹ thuật:

  • Loại coil: coil 1, coil 2
  • Kiểu vị trí: 5/3, 5/2, 4/2, 3/2, 2/2
  • Thân van: Hợp kim nhôm
  • Đầu coil: Nhựa
  • Điện dòng: 12v, 24v, 110v, 220v
  • Áp suất hoạt động: 8 kgf/cm2
  • Áp suất chịu được: 16 kgf/cm2
  • Kiểu lắp: Lắp ren
  • Nhiệt độ: -20 ~ 60 độ
  • Hãng: Skp
  • Nhập khẩu: Korea

van điện từ khí nén skp korea

Model sản phẩm:

  1. SV231-220V-G-P-02 (3/2,AC220V ren 13mm, Thường đóng (NC))
  2. SV231-110V-G-P-02 (3/2, AC110V ren 13mm, Thường đóng (NC))
  3. SV231-24V-G-P-02 (3/2,  AC24V ren 13mm, Thường đóng (NC))
  4. SV231-DC24V-G-P-02 (3/2,DC24V ren 13mm, Thường đóng (NC))
  5. SV232-220V-G-P-02 (3/2,  AC220V ren 13mm, Thường mở (NO))
  6. SV232-110V-G-P-02 (3/2,  AC110V ren 13mm, Thường mở (NO))
  7. SV232-24V-G-P-02 (3/2,  AC24V ren 13mm, Thường mở (NO))
  8. SV232-DC24V-G-P-02 (3/2,  DC24V ren 13mm, Thường mở (NO))
  9. SHV202-02 (4/2, ren 13mm)
  10. SHV302-03 (4/2, ren 17mm)
  11. SHV402-04 (4/2, ren 21mm)
  12. SHV200-02 (4/3, ren 13mm)
  13. SHV300-03 (4/3, ren 17mm)
  14. SHV400-04 (4/3, ren 21mm)
  15. SV1130 (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 9.6mm)
  16. SV1230 (5/2, 2 đầu coil điện từ, ren 9.6mm)
  17. SV3130 (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 13mm)
  18. SV3230 (5/2, 2 đầu coil điện từ, ren 13mm)
  19. SV5130 ( 5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 17mm)
  20. SV5230 (5/2, 2 đầu coil điện từ, ren 17mm)
  21. SV6130 (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 21mm)
  22. SV6230 (5/2, 2 đầu coil điện từ, ren 21mm)
  23. SV1330 (van điện từ 5/3, Closed Center, ren 9.6mm)
  24. SV1430 (van điện từ 5/3, Exhaust Center, ren 9.6mm)
  25. SV1530 (van điện từ 5/3, Pressure Center, ren 9.6mm)
  26. SV3330 (van điện từ 5/3, Closed Center, ren 13mm)
  27. SV3430 (van điện từ 5/3, Exhaust Center, ren 13mm)
  28. SV3530 (van điện từ 5/3, Pressure Center, ren 13mm)
  29. SV5330 (van điện từ 5/3, Closed Center, ren 17mm)
  30. SV5430 (van điện từ 5/3, Exhaust Center, ren 17mm)
  31. SV5530 (van điện từ 5/3, Pressure Center, ren 17mm)
  32. SV6330 (van điện từ 5/3, Closed Center, ren 21mm)
  33. SV6430 (van điện từ 5/3, Exhaust Center, ren 21mm)
  34. SV6530 (van điện từ 5/3, Pressure Center, ren 21mm)

5. Van điện từ khí nén TPC - Hàn Quốc

Thông số kỹ thuật:

  • Kiểu đầu điện: 1 đầu, 2 đầu
  • Kiểu van: 5/3, 5/2, 4/2, 3/2, 2/2
  • Chất liệu: Hợp kim nhôm
  • Chất liệu coil: Nhựa
  • Điện sử dụng: 12v, 24v, 110v, 220v
  • Áp lực bar: 8 kgf/cm2
  • Áp lực van: 16 kgf/cm2
  • Kết nối: Ren trong
  • Nhiệt độ làm việc: -20 ~ 60 độ
  • Brand: TPC
  • Made in: Korean

van điện từ khí nén tpc hàn quốc

Model sản phẩm:

  1. DW03-G-01 (2/2, ren 9.6mm)
  2. DW03-G-02 (2/2, ren 13mm)
  3. DW10-C-02 (2/2 ren 13mm)
  4. DW10-C-03 (2/2 ren 17mm)
  5. DW15-C-04 (2/2, ren 21mm)
  6. DW20-C-06 (2/2 ren 27mm)
  7. DW25-C-10 (2/2 ren 34mm)
  8. DWS Series (2/2 nhiệt độ cao)
  9. RDV312 (3/2, ren M5, Thường đóng (NC)
  10. RDV322 (3/2, ren M5, Thường mở (NO)
  11. RDV412 (3/2, ren 9.6mm, Thường đóng (NC)
  12. RDV422 (3/2, ren 9.6mm, Thường mở (NO)
  13. RSD301-(1/2/5)G-01A (3/2, ren 9.6mm, Thường đóng (NC)
  14. RSD301-(1/2/5)G-01B (3/2, ren 9.6mm, Thường mở (NO)
  15. RSD301-(1/2/5)G-02A (3/2, ren 13mm, Thường đóng (NC)
  16. RSD301-(1/2/5)G-02B (3/2, ren 13mm, Thường mở (NO)
  17. DH202-02 (4/2, ren 13mm)
  18. DH302-03 (4/2, ren 17mm)
  19. DH402-04 (4/2, ren 21mm)
  20. DH200-02 (4/3, ren 13mm)
  21. DH300-03 (4/3, ren 17mm)
  22. DH400-04 (4/3, ren 21mm)
  23. RDS3130-(1/2/5)G-01 (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 9.6mm)
  24. RDS3230-(1/2/5)G-01 (5/2, 2 đầu coil điện từ, ren 9.6mm)
  25. RDS3130-(1/2/5)G-02 (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 13mm)
  26. RDS3230-(1/2/5)G-02 (5/2, 2 đầu coil điện từ, ren 13mm)
  27. RDS5120-(1/2/5)G-03 (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 17mm)
  28. RDS5220-(1/2/5)G-03 (5/2, 2 đầu coil điện từ, ren 17mm)
  29. RDS5120-(1/2/5)G-04 (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 21mm)
  30. RDS5220-(1/2/5)G-04 (5/2, 2 đầu coil điện từ, ren 21mm)
  31. RDS3330-(1/2/5)G-01 (5/3, Closed Center, ren 9.6mm)
  32. RDS3430-(1/2/5)G-01 (5/3, Exhaust Center, ren 9.6mm)
  33. RDS3530-(1/2/5)G-01 (5/3, Pressure Center, ren 9.6mm)
  34. RDS3330-(1/2/5)G-02 (5/3, Closed Center, ren 13mm)
  35. RDS3430-(1/2/5)G-02 (5/3, Exhaust Center, ren 13mm)
  36. RDS3530-(1/2/5)G-02 (5/3, Pressure Center, ren 13mm)
  37. RDS5320-(1/2/5)G-03 (5/3, Closed Center, ren 17mm)
  38. RDS5420-(1/2/5)G-03 (5/3, Exhaust Center, ren 17mm)
  39. RDS5520-(1/2/5)G-03 (5/3, Pressure Center, ren 17mm)
  40. RDS5320-(1/2/5)G-04 (5/3, Closed Center, ren 21mm)
  41. RDS5420-(1/2/5)G-04 (5/3, Exhaust Center, ren 21mm)
  42. RDS5520-(1/2/5)G-04 (5/3, Pressure Center, ren 21mm)

6. Van điện từ khí nén FESTO - Đức

Thông số kỹ thuật:

  • Dạng coil: 1 đầu, 2 đầu
  • Loại vị trí: 5/3, 5/2, 4/2, 3/2, 2/2
  • Chất liệu thân: Hợp kim nhôm
  • Chất liệu coil điện: Nhựa
  • Nguồn điện áp: 12v, 24v, 110v, 220v
  • Áp lực PN mở: PN8
  • Áp lực PN làm việc: PN16
  • Nối ống: Ren 
  • Nhiệt độ max: -20 ~ 60 độ
  • Hãng: FESTO
  • Made in: Gemany

van điện từ khí nén festo đức gemany

Model sản phẩm:

  1. VZWF-B-L-M22C-G14-135-1P4-10 (2/2m, ren 13mm)
  2. VZWF-B-L-M22C-G38-135-1P4-10 (2/2m, ren 17mm)
  3. VZWF-B-L-M22C-G12-135-1P4-10 (2/2m, ren 21mm)
  4. VZWF-B-L-M22C-G34-275-1P4-6 (2/2m, ren 27mm)
  5. VZWF-B-L-M22C-G1-275-1P4-6 (2/2m, ren 34mm)
  6. VZWF-B-L-M22C-G114-400-1P4-10 (2/2m, ren 42mm)
  7. VZWF-B-L-M22C-G112-400-1P4-10 (2/2m, ren 49mm)
  8. VZWF-B-L-M22C-G2-500-1P4-6 (2/2m, ren 60mm)
  9. MFH-3-1/8 (3/2, ren 9.6mm, Thường đóng (NC))
  10. MOFH-3-1/8 (3/2, ren 9.6mm, Thường mở (NO))
  11. MFH-3-1/4 (3/2, ren 13mm, Thường đóng (NC))
  12. MOFH-3-1/4 (3/2, ren 13mm, Thường mở (NO))
  13. MFH-3-1/2 (3/2, ren 21mm, Thường đóng (NC))
  14. MOFH-3-1/2 (3/2, ren 21mm, Thường mở (NO))
  15. MFH-3-3/4 (3/2, ren 27mm, Thường đóng (NC))
  16. MOFH-3-3/4 (3/2, ren 27mm, Thường mở (NO))
  17. VHER-H-B43C-B-G18 (4/3, ren 9.6mm)
  18. VHER-H-B43C-B-G14 (4/3, ren 13mm)
  19. VHER-H-B43C-B-G12 (4/3, ren 21mm)
  20. MFH-5-1/8 (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 9.6mm)
  21. MFH-5-1/8-B (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 9.6mm)
  22. JMFH-5-1/8 (5/2, 2 đầu coil điện từ, ren 9.6mm)
  23. MFH-5-1/4 (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 13mm)
  24. MFH-5-1/4-B (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 13mm)
  25. JMFH-5-1/4 (5/2, 2 đầu coil điện từ, ren 13mm)
  26. MFH-5-1/2 (5/2, 1 đầu coil điện từ, ren 21mm)
  27. JMFH-5-1/2 (5/2, 2 đầu coil điện từ, ren 21mm)
  28. MEBH-5/3G-1/8-B (5/3, Closed Center, điện 24VDC, ren 9.6mm)
  29. MEBH-5/3E-1/8-B (5/3, Exhaust Center, điện 24VDC, ren 9.6mm)
  30. MEBH-5/3B-1/8-B (5/3, Pressure Center, điện 24VDC, ren 9.6mm)
  31. MEBH-5/3G-1/8-B-230AC (5/3, Closed Center, điện 230VAC, ren9.6mm)
  32. MEBH-5/3E-1/8-B-230AC (5/3, Exhaust Center, điện 230VAC, ren 9.6mm)
  33. MEBH-5/3B-1/8-B-230AC (5/3, Pressure Center, điện 230VAC, ren 9.6mm)
  34. MEBH-5/3G-1/8-S-B (5/3, Closed Center, điện 24VDC, ren 9.6mm)
  35. MEBH-5/3E-1/8-S-B (5/3, Exhaust Center, điện 24VDC, ren 9.6mm)
  36. MEBH-5/3B-1/8-S-B (5/3, Pressure Center, điện 24VDC, ren 9.6mm)
  37. MEBH-5/3G-1/8-P-B (5/3, Closed Center, điện 24VDC, ren 9.6mm)
  38. MEBH-5/3E-1/8-P-B (5/3, Exhaust Center, điện 24VDC, ren 9.6mm)
  39. MEBH-5/3B-1/8-P-B (5/3, Pressure Center, điện 24VDC, ren 9.6mm)
Khách hàng đã mua

Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 

Sản phẩm liên quanXem toàn bộ
2 3 4 5 6 » ( 38 )
Công Ty Thuận Phát chuyên nhập khẩu và phân phối, thi công lắp đặt, sửa chữa bảo hành, tư vấn báo giá thiết bị van công nghiệp, thiết bị đo cảm biến, thiết bị van đóng mở, tủ điện PLC.
THÔNG TIN CÔNG TY

CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP THUẬN PHÁT

Địa chỉ: Số 9/57/475 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội

VPGD: Số 152 - Phố Đa Sĩ - P.Kiến Hưng - Q.Hà Đông - Tp.Hà Nội

VPGD: Số 46N1 - Phố Đông Chiêu - P.Tân Đông Hiệp - Tx.Dĩ An - Tp.Bình Dương.

Thuận Phát là đơn vị uy tín hàng đầu khu vực trong lĩnh vực phân phối van công nghiệp chất lương cao, tự động hóa thông minh.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Mr. Thuận:  0981 922 185

Kế toán: 0328.94.2662

Email: thuan@cnthuanphat.com

Website: congnghiepgroup.com

 

THÔNG TIN THANH TOÁN

Chủ tài khoản: Vật Tư Công Nghiệp Thuận Phát

Ngân hàng VPBANK Chi nhánh Kinh Đô -  Hà Thành Hà Nội
SKT: 921756666 

Ngân hàng VIB Chi nhánh Xa La – Hà Đông – Hà Nội
SKT: 010197999

Ngân hàng ACB Chi nhánh Hoàng Cầu – Hà Nội
SKT: 686866688868

DMCA.com Protection Status dathongbaobocongthuong